Tiếp Thị Gia Đình

Thứ ba, 12/09/2023, 07:30 (GMT+7)

Mức phí bảo hiểm với lao động thi công công trường là bao nhiêu?

Mức phí bảo hiểm với lao động thi công công trường được quy định chi tiết trong Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 67/2023/NĐ-CP.

Theo Khoản 1, Điều 21 Thông tư 50/2022/TT-BTC, đối tượng bảo hiểm bắt buộc cho người lao động thi công trên công trường là trách nhiệm dân sự của nhà thầu thi công xây dựng theo quy định pháp luật.

Trong đó, số tiền bảo hiểm tối thiểu trong trường hợp bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động thi công trên công trường là 100 triệu đồng/người/vụ. (Khoản 2, Điều 21 Thông tư 50/2022/TT-BTC).

muc-phi-bao-hiem
Số tiền bảo hiểm tối thiểu trong bảo hiểm bắt buộc với người lao động thi công công trường là 100 triệu đồng/người/vụ (Ảnh: Freepik)

Cụ thể, mức phí bảo hiểm với người lao động thi công trên công trường được quy định như sau:

Mức phí bảo hiểm bắt buộc với người lao động thi công trên công trường

Mức phí bảo hiểm bắt buộc với người lao động thi công trên công trường được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 67/2023/NĐ-CP như sau:

Phí bảo hiểm cho thời hạn 1 năm (chưa bao gồm thuế GTGT)

Loại nghề nghiệp (*)

Phí bảo hiểm/người

(Tỷ lệ % trên 100 triệu đồng)

Loại 1 0,6
Loại 2 0,8
Loại 3 1,0
Loại 4 1,2

Phân loại nghề nghiệp:

- Loại 1: Lao động gián tiếp, làm việc chủ yếu trong văn phòng, bản giấy hoặc những công việc tương tự ít đi lại khác (Ví dụ: kế toán, nhân viên hành chính).

- Loại 2: Nghề nghiệp không phải lao động chân tay nhưng có mức độ rủi ro lớn hơn loại 1, đòi hỏi phải đi lại nhiều hoặc bao gồm cả lao động chân tay nhưng không thường xuyên và lao động chân tay nhẹ (Ví dụ: kỹ sư dân dụng, cán bộ quản lý thường xuyên đến công trường).

- Loại 3: Những nghề mà công việc chủ yếu là lao động chân tay và những công việc có mức độ rủi ro cao hơn loại 2 (Ví dụ: kỹ sư cơ khí, kỹ sư điện, công nhân làm việc trên công trường)

- Loại 4: Những ngành nghề nguy hiểm, dễ xảy ra tai nạn và không được quy định ở ba loại nghề nghiệp trên.

Phí bảo hiểm ngắn hạn

Thời hạn bảo hiểm

Phí bảo hiểm/người

(Tỷ lệ % trên phí bảo hiểm năm)

Đến 3 tháng 40
Từ trên 3 - 6 tháng 60
Từ trên 6 - 9 tháng 80
Từ trên 9 - 12 tháng 100
Cùng chuyên mục