Thứ ba, 11/07/2023, 19:04 (GMT+7)

Môn tin học tiếng anh là gì? Tìm hiểu khái quát và ý nghĩa

P.V (Theo Tiếp thị & Gia đình)

Môn Tin học tiếng Anh là gì? Với sự phát triển không ngừng của công nghệ và mật độ sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực này, môn Tin học tiếng Anh đã trở thành một phần quan trọng trong giáo dục và học tập. Vậy môn Tin học tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu thật chi tiết về môn học này trong bài viết dưới đây.

Môn tin học tiếng anh là gì?

Môn Tin học tiếng Anh là gì? Môn Tin học là một môn học quan trọng trong hệ thống giảng dạy trung học tại Việt Nam. Nó giúp học sinh có kiến thức về tin học, công nghệ và các phần mềm máy tính cơ bản.

Trong tiếng Anh, "Môn Tin Học" được gọi là Informatics. Mặc dù chúng ta thường ít chú ý đến từ vựng này trong tiếng Anh, nhưng nó có sự áp dụng rộng rãi. Hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng thuật ngữ "Môn Tin Học" trong tiếng Anh.

mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi
"Môn Tin Học" là một môn học quan trọng trong hệ thống giảng dạy trung học tại Việt Nam

Môn tin học tiếng Anh là gì? Ví dụ về áp dụng thuật ngữ "Môn Tin Học" trong tiếng Anh:

"I'm taking an Informatics course this semester to learn more about computer programming and data analysis."

(Tôi đang học môn Informatics trong học kỳ này để tìm hiểu về lập trình máy tính và phân tích dữ liệu.)

"Informatics is an essential subject that equips students with digital literacy and problem-solving skills."

(Informatics là một môn học quan trọng giúp trang bị cho học sinh những kỹ năng về đọc, viết và giải quyết vấn đề trong môi trường số hóa.)

mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (2)
(Informatics là một môn học quan trọng giúp trang bị cho học sinh những kỹ năng về đọc, viết và giải quyết vấn đề trong môi trường số hóa

Cách phát âm môn tin học tiếng anh là gì?

Cách phát âm của từ "informatics" trong tiếng Anh là /ˌɪnfəˈmætɪks/. Đây là cách phát âm duy nhất cho từ này trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. "Informatics" là một từ dài gồm bốn âm tiết và hai trọng âm. Trọng âm phụ đặt ở âm tiết đầu tiên và trọng âm chính đặt ở âm tiết thứ ba. Hãy chú ý đến các phụ âm và đặc biệt là phụ âm cuối từ khi phát âm.

Một điều đặc biệt về "informatics" là nó kết thúc bằng từ "s". "Informatics" là danh từ không đếm được, vì vậy không có dạng số nhiều như "informatic". Hãy nhớ rằng việc bỏ đi âm "s" ở cuối từ sẽ tạo thành một từ khác hoàn toàn. 

mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (3)
Cách phát âm của từ "informatics" trong tiếng Anh là /ˌɪnfəˈmætɪks/

Tên các chuyên ngành môn Tin học tiếng Anh là gì

Các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến môn học Tin Học trong tiếng Anh bao gồm:

  • Computer Science /kəmˈpjuːtər ˈsaɪəns/: Khoa học máy tính.
  • Communications and Computer Networks /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz ænd kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːks/: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.
  • Information Technology /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi/: Công nghệ thông tin.
  • Software Engineering /ˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật phần mềm.
  • Computer Engineering /kəmˈpjuːtər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật máy tính.
  • Internet Engineering /ˈɪntəˌnɛt ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật mạng.
  • Management Information Systems /ˈmænɪʤmənt ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsɪstɪmz/: Hệ thống quản lý thông tin.
  • Artificial Intelligence (AI) /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l ɪnˈtɛlɪʤəns (eɪ-aɪ)/: Trí tuệ nhân tạo.
  • Graphic/Game/Multimedia Design /ˈgræfɪk/geɪm/ˌmʌltɪˈmiːdɪə dɪˈzaɪn/: Thiết kế Đồ họa/Game/Đa phương tiện.
mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (4)
Các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến môn học Tin Học trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về bộ môn tin học

Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng anh về bộ môn tin học vô cùng bổ ích sau đây nhé:

mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (10)
Điểm qua một số từ vựng tiếng anh về bộ môn tin học

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

  • Computer: [kəmˈpjuːtər] - Máy tính
  • Laptop: [ˈlæptɑːp] - Máy tính xách tay
  • Desktop: [ˈdɛsktɒp] - Máy tính để bàn
  • Monitor: [ˈmɒnɪtər] - Màn hình
  • Keyboard: [ˈkiːbɔːrd] - Bàn phím
  • Mouse: [maʊs] - Chuột
  • Printer: [ˈprɪntər] - Máy in
  • Scanner: [ˈskænər] - Máy quét
  • Speaker: [ˈspiːkər] - Loa
  • Headphones: [ˈhɛdfoʊnz] - Tai nghe
  • Webcam: [ˈwɛbˌkæm] - Webcam
  • Microphone: [ˈmaɪkrəˌfoʊn] - Micro
  • USB Flash Drive: [ˌjuːˌɛsˈbiː flæʃ draɪv] - Ổ đĩa USB
  • Hard Drive: [hɑːrd draɪv] - Ổ cứng
  • SSD (Solid State Drive): [ˌɛsˌɛsˈdiː] - Ổ đĩa rắn
mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (5)
Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

Từ vựng tiếng Anh môn Tin học về mạng internet

  • Internet: [ˈɪntərˌnɛt] - Internet
  • Website: [ˈwɛbˌsaɪt] - Trang web
  • Web browser: [wɛb ˈbraʊzər] - Trình duyệt web
  • Search engine: [sɜːrtʃ ˈɛndʒɪn] - Công cụ tìm kiếm
  • URL (Uniform Resource Locator): [juːˌɑːrˈɛl] - Địa chỉ web
  • Hyperlink: [ˈhaɪpərˌlɪŋk] - Liên kết
  • Wi-Fi: [ˈwaɪˌfaɪ] - Kết nối không dây
  • Ethernet: [ˈɛθərnɛt] - Kết nối mạng có dây
  • Router: [ˈruːtər] - Bộ định tuyến
  • Modem: [ˈmoʊdəm] - Modem
  • Firewall: [ˈfaɪərˌwɔːl] - Tường lửa
  • IP address (Internet Protocol address): [ˌaɪˈpiː əˌdrɛs] - Địa chỉ IP
  • DNS (Domain Name System): [ˌdiːˌɛnˈɛs] - Hệ thống tên miền
  • Server: [ˈsɜːrvər] - Máy chủ
  • Cloud computing: [klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ] - Điện toán đám mây
mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (6)
Từ vựng tiếng Anh môn Tin học về mạng internet

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

  • To switch off /tuː swɪʧ ɒf/ hoặc to turn off /tuː tɜːn ɒf/ - Tắt
  • Spreadsheet /ˈsprɛdʃiːt/ - Bảng tính
  • Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ - Cơ sở dữ liệu
  • To scroll down /tuː skrəʊl daʊn/ - Cuộn xuống
  • Processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ - Tốc độ xử lý
  • Upper case letter /ˈʌpə keɪs ˈlɛtə/ hoặc capital letter /ˈkæpɪtl ˈlɛtə/ - Chữ in hoa
  • To plug in /tuː plʌg ɪn/ - Cắm điện
  • File /faɪl/ - Tệp tin
  • To log on /tuː lɒg ɒn/ - Đăng nhập
  • Hardware /ˈhɑːdweə/ - Phần cứng
  • Memory /ˈmɛməri/ - Bộ nhớ
  • To scroll up /tuː skrəʊl ʌp/ - Cuộn lên
  • Network /ˈnɛtwɜːk/ - Mạng lưới
  • To restart /tuː ˌriːˈstɑːt/ - Khởi động lại
  • Software /ˈsɒftweə/ - Phần mềm
mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (7)
Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

  • Email /ˈiːmeɪl/ - Email
  • Inbox /ˈɪnbɒks/ - Hộp thư đến
  • Outbox /ˈaʊtbɒks/ - Hộp thư đi
  • Attachment /əˈtæʧmənt/ - Tệp đính kèm
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/ - Chủ đề
  • Recipient /rɪˈsɪpiənt/ - Người nhận
  • Sender /ˈsɛndər/ - Người gửi
  • Draft /drɑːft/ - Bản nháp
  • Spam /spæm/ - Thư rác
  • Forward /ˈfɔːwərd/ - Chuyển tiếp
  • Reply /rɪˈplaɪ/ - Trả lời
  • CC (Carbon Copy) /ˌsiːˈsiː/ - Sao chép
  • BCC (Blind Carbon Copy) /ˌbiːsiːˈsiː/ - Sao chép ẩn danh
  • Signature /ˈsɪgnətʃər/ - Chữ ký
  • Attach /əˈtæʧ/ - Đính kèm

Bạn đã biết được các từ vựng môn tin học bằng tiếng anh là gì chưa?

mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi (8)
Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh

  • I am studying Computer Science at university.
  • She is taking a course in Information Technology this semester.
  • Our school offers a wide range of Computer Engineering programs.
  • He is pursuing a career in Artificial Intelligence research.
  • The professor taught us how to use spreadsheet software in our Computer Applications class.
  • They learned about computer networks and communications in their Networking course.
  • The students are working on a group project for their Software Engineering class.
  • We have a lab session tomorrow to practice programming in Java.
  • The lecture on Database Management Systems was very informative.
  • The school library has a large collection of books on Computer Graphics and Multimedia Design.
mon-tin-hoc-tieng-anh-la-gi-dat-cau
Tin học trong tiếng Anh giúp học sinh nhanh chóng hòa nhập hơn với tốc độ phát triển của công nghệ thông tin

"Môn tin học tiếng Anh là gì?" là câu hỏi thường được đặt ra khi ta muốn hiểu về môn học này. Đây là một môn học quan trọng và phổ biến trên toàn cầu, nghiên cứu về các khái niệm, công nghệ và quy trình liên quan đến máy tính. Hiểu rõ về môn tin học tiếng Anh giúp ta không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tạo tiền đề cho sự phát triển và ứng dụng công nghệ trong thế giới hiện đại.

Cùng chuyên mục