Lãi suất ngân hàng hôm nay 3/9: Một nhà băng tiếp tục cộng thêm 0,4% lãi suất cho các kỳ hạn này, điều kiện áp dụng ra sao?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 3/9/2025 ghi nhận một nhà băng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất ngân hàng hôm nay 1/9: Sang tháng mới, gửi tiết kiệm tại Nam A Bank nhận lãi ra sao?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 31/8: Gửi 100 triệu đồng tại Viet A Bank, nhận ngay lãi suất 6,8%/năm
Lãi suất ngân hàng hôm nay
Sáng 3/9, Ngân hàng Số Vikki (thành viên HDBank) công bố chương trình cộng thêm lãi suất lên đến 0,4%/năm cho khách hàng gửi tiết kiệm, nhân dịp kỷ niệm 80 năm Cách mạng Tháng Tám và Quốc khánh 2/9. Đây là ngân hàng có lãi suất huy động thuộc nhóm dẫn đầu thị trường hiện nay.
Theo đó, từ ngày 3/9 đến hết 30/9, khách hàng từ 80 tuổi trở lên khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn từ 1 tháng tại các điểm giao dịch của Vikki Bank sẽ được cộng thêm 0,4%/năm vào lãi suất.
Cũng từ hôm nay, khách hàng thuộc lực lượng vũ trang khi gửi tiết kiệm tại quầy được hưởng ưu đãi tương tự. Chính sách này áp dụng dài hạn đến hết ngày 31/12/2025.
Với mức ưu đãi mới, lãi suất thực nhận của hai nhóm khách hàng nói trên cao nhất lên đến 6,3%/năm đối với kỳ hạn 18-36 tháng, thấp nhất 4,3%/năm với kỳ hạn 1 tháng.
Hiện Vikki Bank đang niêm yết lãi suất ngân hàng tại quầy, dành cho khách hàng lĩnh lãi cuối kỳ như sau: Kỳ hạn 1 tháng là 3,9%/năm, kỳ hạn 2 tháng là 4%/năm, kỳ hạn 3-4 tháng là 4,15% và kỳ hạn 5 tháng là 4,3%/năm.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng là 5,3%/năm, kỳ hạn 7-8 tháng là 5,35%/năm, kỳ hạn 9-11 tháng là 5,4%/năm, kỳ hạn 12 tháng là 5,65%/năm và kỳ hạn 13 tháng 5,7%/năm. Lãi suất huy động cao nhất theo niêm yết là 5,9%/năm, thuộc kỳ hạn 18-36 tháng.
Trong khi đó, lãi suất huy động trực tuyến được Vikki Bank niêm yết như sau: Kỳ hạn 1 tháng là 4,15%/năm, kỳ hạn 2 tháng là 4,2%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 4,35%/năm, kỳ hạn 6 tháng là 5,65%/năm, kỳ hạn 12 tháng là 5,95%/năm và kỳ hạn từ 13 tháng là 6%/năm.

Gửi 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ngân hàng A với mức lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng là 3,7%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là: 3,084 triệu đồng.
Cùng gửi 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 tháng ở ngân hàng B với lãi suất là 3,5%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là 2,917 triệu đồng.
Ngược lại, nếu lãi suất chỉ ở mức 1,6%/năm khi gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng C, sau 1 tháng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng, số tiền lãi bạn nhận được là 1,333 triệu đồng.
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 3/9/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,1 | 3,8 | 5,3 | 5,4 | 5,6 | 5,4 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,8 | 4,1 | 5,25 | 5,35 | 5,5 | 5,8 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,2 | 5,7 |
GPBANK | 3,95 | 4,05 | 5,65 | 5,75 | 5,95 | 5,95 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 5,3 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,4 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,2 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,9 | 4,8 | 4,8 | 5,3 | 5,5 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,95 | 3,45 | 3,95 | 4,15 | 4,7 | 5,45 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 4,25 | 5,15 | 4,65 | 5,35 | 4,85 |
TPBANK | 3,7 | 4 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,6 |
VCBNEO | 4,35 | 4,55 | 5,6 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,65 | 5,95 | 6 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,2 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.