Thứ tư, 12/03/2025
logo
Tài chính - Ngân hàng

Lãi suất ngân hàng hôm nay 2/3: Sang tháng mới, Agribank lãi suất thế nào? Gửi 300 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

PV Chủ nhật, 02/03/2025, 09:35 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 2/3/2025 không ghi nhận ngân hàng nào điều chỉnh lãi suất. Để gia tăng khả năng sinh lời khi gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Lãi suất ngân hàng hôm nay 28/2: Thêm nhiều nhà băng mất mốc 6%/năm, gửi 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 27/2: Sau chỉ đạo ổn định thị trường, lãi suất tại ngân hàng nào cao nhất?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 26/2: Ngân hàng top đầu đồng loạt giảm lãi suất, nhiều kỳ hạn mất mốc 6%/năm

Lãi suất Agribank mới nhất

Theo ghi nhận đến ngày 28/2, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Agribank đang dao động trong khoảng 2,2 - 4,8%/năm, tùy từng kỳ hạn. 

Trong đó, ngân hàng này đang ấn định lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1-2 tháng ở mức 2,2%/năm; kỳ hạn 3-5 tháng ở mức 2,5%/năm; kỳ hạn 6-11 tháng ở mức 3,5%/năm; kỳ hạn 12-18 tháng ở mức 4,7%/năm. Hiện mức lãi suất cao nhất tại Agribank là 4,8%/năm, áp dụng cho khách hàng gửi tiền ở kỳ hạn 24 tháng. 

Số tiền lãi trên được tính theo phương thức lãi trả cuối kỳ và mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết và cập nhật nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với chi nhánh Agribank gần nhất hoặc truy cập trang web chính thức của ngân hàng.

Việc chọn kỳ hạn gửi tiền phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng tài chính của bạn. Nếu cần sự linh hoạt, bạn nên chọn kỳ hạn ngắn như 1-6 tháng để dễ dàng rút tiền khi cần mà không bị mất lãi. Tuy nhiên, lãi suất của kỳ hạn ngắn thường thấp hơn.

Ngược lại, nếu có khoản tiền nhàn rỗi lâu dài và không có kế hoạch sử dụng trong tương lai gần, bạn nên chọn kỳ hạn dài như 12-24 tháng để hưởng mức lãi suất cao hơn. Dù vậy, nhược điểm của kỳ hạn dài là tiền gửi không thể rút trước hạn mà không bị ảnh hưởng đến lãi suất. Vì vậy, trước khi quyết định, hãy cân nhắc giữa tính thanh khoản và lợi nhuận để lựa chọn phù hợp.

z6354749635852_16361b71390b749fa12b7d4c8bd18b89
Lãi suất ngân hàng hôm nay 2/3/2025 không ghi nhận diễn biến mới trên thị trường. 

Gửi 300 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi 

Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 300 triệu đồng tại Agribank, mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm bạn có thể nhận được là:

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 550 nghìn đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 1,875 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 5,25 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 7,875 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 14,1 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 21,15 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 28,8 triệu đồng

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây. 

BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 2/3/2025 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 2,4 3 3,7 3,7 4,7 4,7
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,2 4 5,5 5,6 5,8 5,6
ACB 3,1 3,5 4,2 4,3 4,9  
BAC A BANK 3,5 3,8 4,95 5,05 5,4 5,8
BAOVIETBANK 3,5 4,35 5,45 5,5 5,8 6
BVBANK 3,95 4,15 5,35 5,5 5,8 6
EXIMBANK 4,1 4,4 5,3 5,3 5,8 6
GPBANK 3,5 4,02 5,35 5,7 6,05 6,15
HDBANK 3,85 3,95 5,3 4,7 5,6 6,1
HONG LEONG  3,25 3,55 4,45 4,45 4,75  
IVB 4 4,35 5,35 5,35 5,95 6,05
KIENLONGBANK 4,1 4,1 5,4 5,4 5,7 5,7
LPBANK 3,6 3,9 5,1 5,1 5,5 5,8
MB 3,7 4 4,6 4,6 5,1 5,1
MBV 4,3 4,6 5,5 5,6 5,8 6,1
MSB 3,9 3,9 5 5 5,6 5,6
NAM A BANK 4,3 4,5 5 5,2 5,6 5,7
NCB 4,1 4,3 5,45 5,55 5,7 5,7
OCB 4 4,2 5,2 5,2 5,3 5,5
PGBANK 3,4 3,8 5 5 5,5 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,3 3,6 4,9 4,9 5,4 5,6
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 5,6 5,8
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,95 3,45 3,95 4,15 4,7 5,45
SHB 3,5 3,8 5 5,1 5,5 5,8
TECHCOMBANK 3,35 3,65 4,65 4,65 4,85 4,85
TPBANK 3,5 3,8 4,8 4,9 5,2 5,5
VCBNEO 4,15 4,35 5,85 5,8 6 6
VIB 3,7 3,8 4,8 4,8   5,2
VIET A BANK 3,7 4 5,2 5,4 5,8 6
VIETBANK 4,1 4,4 5,4 5,4 5,8 5,9
VIKKI BANK 4,4 4,4 5,6 5,7 5,9 5,9
VPBANK 3,8 4 5 5 5,5 5,5

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Đọc thêm
Đừng bỏ lỡ
Cùng chuyên mục