Thứ bảy, 23/08/2025
logo
Tài chính - Ngân hàng

Lãi suất ngân hàng hôm nay 23/8: Gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại Nam A Bank nhận lãi bao nhiêu?

Hồng Phúc Thứ bảy, 23/08/2025, 09:30 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 23/8/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Lãi suất ngân hàng hôm nay 22/8: Gửi tiết kiệm tại Vietcombank nhận lãi cao nhất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 21/8: So sánh lãi suất kỳ hạn 6 tháng, chọn nhà băng nào 'hời' nhất?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 20/8: Gửi 400 triệu đồng tại TPBank nhận lãi cao nhất bao nhiêu?

Lãi suất Nam A Bank mới nhất

Theo ghi nhận đến ngày 23/8, Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) áp dụng mức lãi suất huy động tại quầy dao động từ 0,5-5,6%/năm đối với hình thức nhận lãi cuối kỳ.

Cụ thể, các kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng được hưởng lãi suất chung 0,5%/năm. Kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt có mức 3,2%/năm và 3,3%/năm; kỳ hạn 3 tháng là 3,8%/năm; kỳ hạn 4-5 tháng duy trì ở mức 4%/năm.

Với kỳ hạn trung bình, lãi suất 6 tháng đạt 4,7%/năm, trong khi 7-8 tháng là 4,8%/năm. Các kỳ hạn 9-11 tháng giữ ở mức 5%/năm. Lãi suất cho kỳ hạn 12-13 tháng là 5,3%/năm, 14-17 tháng đạt 5,4%/năm và kỳ hạn dài từ 18-35 tháng được áp dụng mức cao nhất 5,6%/năm.

Ngoài hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, Nam A Bank còn triển khai nhiều phương thức khác: lĩnh lãi hàng tháng (3,29-5,80%/năm), lĩnh lãi đầu kỳ (3,19-5,16%/năm), lĩnh lãi hàng quý (4,67-5,41%/năm) và lĩnh lãi 6 tháng/lần (5,23-5,45%/năm).

kh-giao-dich-0034
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Nam A Bank dao động từ 0,5 - 5,6%/năm đối với hình thức nhận lãi cuối kỳ.

Bên cạnh đó, lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại Nam A Bank trong tháng 8 dao động từ 0,5-5,8%/năm, nhỉnh hơn so với gửi tại quầy. Các khoản gửi dưới 1 tháng hưởng 0,5%/năm; kỳ hạn từ 1-5 tháng dao động 3,80-4,00%/năm, trong đó kỳ hạn 2 tháng là 3,90%/năm.

Từ 6 tháng trở lên, lãi suất tăng rõ rệt: 4,90% cho kỳ hạn 6 tháng, 5,10% cho 7-8 tháng, 5,20% cho 9-11 tháng. Đặc biệt, các kỳ hạn dài từ 12 tháng trở lên mang lại mức sinh lời cao, với 5,50% cho 12-13 tháng, 5,60% cho 14-17 tháng và mức trần 5,80% áp dụng cho 18, 24 và 36 tháng.

Nhìn chung, biểu lãi suất Nam A Bank đang được thiết kế theo hướng tăng dần theo kỳ hạn, tạo sự linh hoạt cho khách hàng lựa chọn tùy theo nhu cầu, từ gửi ngắn hạn an toàn đến dài hạn với lợi nhuận hấp dẫn.

Gửi 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi 

Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ngân hàng A với mức lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng là 3,7%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là: 3,084 triệu đồng. 

Cùng gửi 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 tháng ở ngân hàng B với lãi suất là 3,5%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là 2,917 triệu đồng. 

Ngược lại, nếu lãi suất chỉ ở mức 1,6%/năm khi gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng C, sau 1 tháng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng, số tiền lãi bạn nhận được là 1,333 triệu đồng.

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:

BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 23/8/2025 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 2,4 3 3,7 3,7 4,8 4,8
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,1 3,8 5,3 5,4 5,6 5,4
ACB 3,1 3,5 4,2 4,3 4,9  
BAC A BANK 3,8 4,1 5,25 5,35 5,5 5,8
BAOVIETBANK 3,5 4,35 5,45 5,5 5,8 5,9
BVBANK 3,95 4,15 5,15 5,3 5,6 5,9
EXIMBANK 4,3 4,5 4,9 4,9 5,2 5,7
GPBANK 3,95 4,05 5,65 5,75 5,95 5,95
HDBANK 3,85 3,95 5,3 5,3 5,6 6,1
KIENLONGBANK 3,7 3,7 5,1 5,2 5,5 5,45
LPBANK 3,6 3,9 5,1 5,1 5,4 5,4
MB 3,5 3,8 4,4 4,4 4,9 4,9
MBV 4,1 4,4 5,5 5,6 5,8 5,9
MSB 3,9 3,9 5 5 5,6 5,6
NAM A BANK 3,8 4 4,9 5,2 5,5 5,6
NCB 4 4,2 5,35 5,45 5,6 5,6
OCB 3,9 4,1 5 5 5,1 5,1
PGBANK 3,4 3,8 5 4,9 5,4 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,6 3,9 4,8 4,8 5,3 5,5
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 5,6 5,8
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,95 3,45 3,95 4,15 4,7 5,45
SHB 3,5 3,8 4,9 5 5,3 5,5
TECHCOMBANK 3,45 3,75 4,65 4,65 4,85 4,85
TPBANK 3,7 4 4,9 5 5,3 5,6
VCBNEO 4,35 4,55 5,6 5,45 5,5 5,55
VIB 3,7 3,8 4,7 4,7 4,9 5,2
VIET A BANK 3,7 4 5,1 5,3 5,6 5,8
VIETBANK 4,1 4,4 5,4 5,4 5,8 5,9
VIKKI BANK 4,15 4,35 5,65 5,65 5,95 6
VPBANK 3,7 3,8 4,7 4,7 5,2 5,2

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng. 

Đọc thêm

Đừng bỏ lỡ

Cùng chuyên mục