Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/6: Gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại ngân hàng top đầu, nhận lãi tới 36,6 triệu đồng
Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/6 ghi nhận một nhà băng trong top 3 dẫn đầu thị trường tiếp tục tăng lãi suất. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Nhà băng top đầu lãi suất cao vẫn tăng tiếp
Sáng 5/6, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương (OceanBank) tiếp tục điều chỉnh biểu lãi suất huy động với mức tăng tiền gửi tiết kiệm cao nhất lên đến 0,8%/năm đối với các kỳ hạn từ 1-11 tháng. Đây cũng là ngân hàng đứng đầu thị trường lãi suất tại kỳ hạn dài.
Theo biểu lãi suất huy động mới, kỳ hạn 1 - 2 tháng tại OceanBank cùng mức 3,4%/năm, tăng lần lượt 0,5 - 0,8%/năm so với trước đó.
Lãi suất ngân hàng các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng được niêm yết tại mức 3,8%/năm sau khi kỳ hạn 3 tháng tăng 0,6%/năm và hai kỳ hạn còn lại tăng 0,8%/năm.
Lãi suất ngân hàng các kỳ hạn 6-8 tháng đồng loạt tăng thêm 0,4%/năm, lên 4,4%/năm từ hôm nay.
Các kỳ hạn 9-11 tháng được điều chỉnh tăng thêm 0,5%/năm, lên mức 4,6%/năm.
Trong đợt điều chỉnh này, OceanBank tiếp tục giữ nguyên lãi suất đối với các kỳ hạn tiền gửi từ 12 tháng trở lên.
Lãi suất kỳ hạn từ 12-36 tháng được ngân hàng này ấn định ở mức: Kỳ hạn 12-13 tháng 5,4%/năm, kỳ hạn 15 tháng 5,5%/năm, kỳ hạn 18 tháng 5,9%/năm, kỳ hạn 24 và 36 tháng vẫn đang dẫn đầu thị trường, lần lượt là 6%-6,1%/năm.
Ngoài ra, mức lãi suất từ 6%/năm cũng được HDBank và OCB ấn định đối với các kỳ hạn dài. Theo đó, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 36 tháng tại OCB là 6%/năm, trong khi HDBank áp dụng mức lãi suất 6,1% và 6,2%/năm lần lượt cho kỳ hạn 15 và 18 tháng.
Ngoài OceanBank, lãi suất ngân hàng hôm nay không ghi nhận biến động mới nào.
Cách tính lãi suất ngân hàng
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, thông tin từ Gia đình & Xã hội cho hay, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi 200 triệu đồng tại OceanBank, số tiền lãi bạn được nhận là:
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 566 nghìn đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 4,4 triệu đồng.
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 6,9 triệu đồng.
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 10,8 triệu đồng.
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 17,7 triệu đồng.
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 24 triệu đồng.
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 36,6 triệu đồng.
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 5/6/2024 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 1,6 | 1,9 | 3 | 3 | 4,7 | 4,7 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 2,9 | 3 | 4,7 | 4,1 | 5,2 | 4,1 |
ACB | 2,5 | 2,9 | 3,5 | 3,8 | 4,5 | 4,6 |
BAC A BANK | 3,1 | 3,3 | 4,6 | 4,7 | 5,4 | 5,5 |
BAOVIETBANK | 3 | 3,55 | 4,7 | 4,8 | 5,1 | 5,7 |
BVBANK | 3,2 | 3,4 | 4,7 | 4,6 | 5,3 | 5,5 |
CBBANK | 3,4 | 3,6 | 5,15 | 5,1 | 5,3 | 5,55 |
DONG A BANK | 2,8 | 3 | 4 | 4,2 | 4,5 | 4,7 |
EXIMBANK | 3,1 | 3,4 | 4,2 | 4,2 | 5 | 5,2 |
GPBANK | 2,6 | 3,12 | 4,45 | 4,8 | 5,35 | 5,45 |
HDBANK | 3,25 | 3,25 | 4,9 | 4,7 | 5,5 | 6,1 |
INDOVINA BANK | 3,2 | 3,45 | 4,4 | 4,45 | 5,2 | 5,4 |
KIENLONGBANK | 3 | 3 | 4,7 | 5 | 5,2 | 5,5 |
LPBANK | 3,2 | 3,3 | 4,4 | 5 | 5,1 | 5,6 |
MB | 2,6 | 3 | 3,9 | 4 | 4,8 | 4,7 |
MSB | 3,5 | 3,5 | 4,1 | 4,1 | 4,5 | 4,5 |
NAM A BANK | 3,1 | 3,8 | 4,6 | 5,1 | 5,4 | 5,7 |
NCB | 3,4 | 3,7 | 4,85 | 5,05 | 5,4 | 5,9 |
OCB | 3 | 3,2 | 4,6 | 4,7 | 4,9 | 5,4 |
OCEANBANK | 3,4 | 3,8 | 4,4 | 4,6 | 5,4 | 5,9 |
PGBANK | 2,9 | 3,2 | 4,2 | 4,2 | 5 | 5,2 |
PVCOMBANK | 3,15 | 3,15 | 4,3 | 4,3 | 4,8 | 5,3 |
SACOMBANK | 2,7 | 3,2 | 4 | 4,1 | 4,9 | 5,1 |
SAIGONBANK | 2,3 | 2,5 | 3,8 | 4,1 | 5 | 5,6 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,7 | 2,9 | 3,6 | 3,8 | 4,45 | 5 |
SHB | 3,1 | 3,2 | 4,5 | 4,6 | 5 | 5,3 |
TECHCOMBANK | 2,75 | 3,05 | 3,95 | 3,95 | 4,65 | 4,65 |
TPBANK | 3,2 | 3,4 | 4,3 | 5 | 5,4 | |
VIB | 2,8 | 3,1 | 4,3 | 4,3 | 4,9 | |
VIET A BANK | 3 | 3,3 | 4,5 | 4,5 | 5 | 5,3 |
VIETBANK | 3 | 3,4 | 4,6 | 4,6 | 5,2 | 5,8 |
VPBANK | 2,9 | 3,2 | 4,4 | 4,4 | 5 | 5 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.
- Lãi suất ngân hàng hôm nay 1/6: Top 5 ngân hàng lãi suất tốt nhất hiện nay
- Lãi suất ngân hàng hôm nay 2/6: Gửi tiết kiệm 200 triệu đồng kỳ hạn 3 tháng ở ngân hàng nào?
- Lãi suất ngân hàng hôm nay 3/6: Trọn bộ lãi suất Vietcombank, VietinBank, Agribank và BIDV mới nhất
- Những nhóm hàng, dịch vụ nào dự kiến tiếp tục được giảm 2% thuế giá trị gia tăng?
- Quy định về quy trình mua bán vàng miếng được sửa đổi, hàng triệu người dân cần biết
- 'Có thể phát triển AI để rà quét tài khoản, nguồn quảng cáo vi phạm'
- Quảng cáo thực phẩm chức năng trôi nổi trên mạng xã hội, xử lý thế nào?
- Học ngay cách 10 thương hiệu này xây dựng bộ nhận diện để nâng cấp hình ảnh, tăng độ phủ sóng
- Người Livestream bán hàng phải có nghĩa vụ nộp thuế