Lãi suất ngân hàng hôm nay 22/7: Gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại Techcombank, nhận lãi cao nhất gần 30 triệu đồng
Lãi suất ngân hàng hôm nay 21/7/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất ngân hàng hôm nay 21/7: Loạt nhà băng tăng lãi, chọn kỳ hạn nào 'hời' nhất?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 19/7: Bất ngờ số tiền lãi nhận về tay khi gửi 500 triệu đồng tại HDBank
Lãi suất Techcombank mới nhất
Theo ghi nhận đến ngày 22/7, lãi suất tiền gửi trực tuyến tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) hiện đang dao động trong khoảng 3,45 - 5,85%/năm, áp dụng cho nhóm khách hàng cá nhân.
Hiện Techcombank đang ấn định lãi suất kỳ hạn 1-2 tháng ở mức 3,45%/năm; trong khi đó, các khoản gửi kỳ hạn 3-5 tháng được áp dụng mức 3,75%/năm. Với nhóm kỳ hạn trung bình từ 6 đến 11 tháng, lãi suất mới là 4,65%/năm. Riêng các khoản gửi dài hạn từ 12 đến 36 tháng được niêm yết ở mức cao nhất là 4,85%/năm.
Đáng chú ý, thay vì duy trì chính sách lãi suất bậc thang theo số tiền gửi, Techcombank áp dụng biểu lãi suất đồng nhất cho tất cả khoản tiền gửi không phân biệt giá trị. Đây được xem là động thái hiếm thấy trong bối cảnh mặt bằng lãi suất hiện vẫn đang ở mức thấp.
Đối với nhóm khách hàng là doanh nghiệp, khung lãi suất huy động vốn tại Techcombank áp dụng cho hình thức trả lãi cuối kỳ được tăng lên ở một số kỳ hạn, áp dụng từ ngày 14/4.
Theo đó, Techcombank hiện đang niêm yết mức lãi suất dao động 2,8% - 4,6%/năm, nếu khách hàng gửi dưới 5 tỷ đồng, tăng 0,2 - 0,4 điểm % so với lần cập nhật trước của người viết.
Trường hợp khách hàng gửi trên 5 tỷ đồng, mức lãi suất tiền gửi là 2,9% - 4,7%/năm, cũng tăng 0,2 - 0,4 điểm % so với lần cập nhật trước của người viết.

Gửi 200 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại Techcombank, mức lãi suất mà bạn có thể nhận được như sau:
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 575 nghìn đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 1,875 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 4,65 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 6,975 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 9,7 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 14,55 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 19,4 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 29,1 triệu đồng
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 22/7/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,2 | 3,9 | 5,4 | 5,5 | 5,7 | 5,5 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,8 | 4,1 | 5,25 | 5,35 | 5,5 | 5,8 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,1 | 5,6 |
GPBANK | 3,95 | 4,05 | 5,65 | 5,75 | 5,95 | 5,95 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 5,3 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,4 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,2 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,9 | 4,9 | 5,4 | 5,6 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,95 | 3,45 | 3,95 | 4,15 | 4,7 | 5,45 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 3,75 | 4,65 | 4,65 | 4,85 | 4,85 |
TPBANK | 3,5 | 3,8 | 4,8 | 4,9 | 5,2 | 5,5 |
VCBNEO | 4,35 | 4,55 | 5,6 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,65 | 5,95 | 6 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,2 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.