Thứ ba, 07/05/2024, 10:22 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay (7/5): Gửi tiết kiệm dưới 1 tỷ đồng, chọn ngân hàng nào để có lãi cao nhất?

Lãi suất ngân hàng hôm nay (7/5/2024) tiếp tục ghi nhận thêm một nhà băng tăng lãi suất huy động. Với số tiền gửi dưới 1 tỷ đồng, khách hàng nên chọn ngân hàng nào để có lãi suất cho nhất?

Hôm nay (7/5), Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã công bố biểu lãi suất huy động mới. Theo đó, ngân hàng này đã quyết định tăng thêm 0,15 điểm phần trăm lãi suất đối với các kỳ hạn từ 6-11 tháng và 0,25 điểm phần trăm đối với các kỳ hạn từ 12-18 tháng. 

Sau điều chỉnh, lãi suất được ấn định cho kỳ hạn 6-7 tháng là 4,5%/năm, 9-11 tháng là 4,6%/năm, 12-13 tháng là 5,1%/năm, 15 tháng là 5,3%/năm và 18 tháng là 5,5%/năm.

Trong lần điều chỉnh này, Bac A Bank tiếp tục giữ nguyên mức lãi suất đối với các kỳ hạn còn lại. Hiện lãi suất kỳ hạn 1-2 tháng đang được niêm yết ở mức 2,95%/năm, 3 tháng ở mức 3,15%/năm, 4 tháng ở mức 3,35%/năm, 5 tháng ở mức 3,55%/năm, 24-36 tháng là 5,5%/năm. 

Như vậy, khách hàng khi có tiền gửi dưới 1 tỷ đồng tại Bac A Bank sẽ được nhận lãi trong khoảng 2,95 - 5,5%/năm, tùy kỳ hạn. Tuy nhiên, để gia tăng khả năng sinh lời, bạn nên lựa chọn các kỳ hạn từ 18-36 tháng để nhận mức lãi cao nhất là 5,5%. 

lai-suat-ngan-hang-10531905-8213
Bac A Bank là ngân hàng duy nhất thay đổi lãi suất ngân hàng trong hôm nay (7/5). (Ảnh: M.H)

Ghi nhận trên thị trường đến ngày 7/5, hiện các tài khoản tiết kiệm 1 tỷ đồng gửi 12 tháng trở xuống được trả mức lãi suất cao nhất là 5,4%, áp dụng tại Oceanbank. Nếu gửi dài hơi hơn, như kỳ hạn 24 tháng, nhà băng này cũng trả mức cao nhất thị trường là 6% một năm.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo biểu lãi suất ngân hàng (cập nhật ngày 7/5/2024) áp dụng đối với các tài khoản tiết kiệm dưới 1 tỷ đồng dưới đây: 

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 3,00 3,20 4,70 4,30 4,30 4,40 4,40
ACB 2,70 3,20 3,70 4,00 4,80
Timo 2,85 3,05 4,00 4,60 5,25 5,35
Bảo Việt 3,50 3,85 4,80 4,90 5,30 5,50 5,50
BIDV 2,00 2,30 3,30 3,30 4,80 4,80 5,00
BVBank 3,30 3,40 4,40 4,60 4,80 5,50 5,60
CBBank 3,60 3,80 4,50 4,45 4,65 4,90 4,90
Eximbank 2,80 3,10 3,90 3,90 4,90 5,10 5,20
GPBank 2,60 3,12 4,25 4,50 4,65 4,75 4,75
HDBank 2,95 2,95 4,60 4,40 4,80 5,70 5,50
Hong Leong 2,70 3,10 3,70 3,70 3,70
LPBank 2,60 2,70 4,00 4,10 5,00 5,60 5,60
MSB 3,50 3,50 3,90 3,90 4,30 4,30 4,30
Nam Á Bank 2,90 3,40 4,50 4,80 5,30 5,70 5,70
NCB 3,30 3,50 4,55 4,65 5,00 5,50 5,50
OCB 3,00 3,20 4,60 4,70 4,90 5,40 5,80
OceanBank 3,10 3,30 4,40 4,60 5,10 5,50 5,50
PVcomBank 2,85 2,85 4,80 4,80 4,90 5,20 5,20
Sacombank 2,60 2,90 3,90 4,20 5,00 5,60 5,70
Saigonbank 2,50 2,70 3,90 4,10 5,00 5,40 5,40
SCB 1,75 2,05 3,05 3,05 4,05 4,05 4,05
SHB 2,60 3,00 4,20 4,40 4,80 5,10 5,50
Techcombank 2,55 2,95 3,65 3,70 4,55 4,55 4,55
TPBank 2,80 3,00 4,00 4,80 5,00 5,10
VIB 2,70 3,00 4,10 4,10 4,90 5,00
VietBank 3,10 3,50 4,60 4,80 5,30 5,80 5,80
Vietcombank 1,70 2,00 3,00 3,00 4,70 4,70
VPBank 2,60 2,80 4,30 4,30 4,60 4,60 4,70

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng trên chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Cùng chuyên mục