Lãi suất ngân hàng hôm nay 24/5: Bất ngờ với mức lãi suất tại SHB, chọn kỳ hạn nào 'hời' nhất?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 24/5/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất SHB mới nhất
Theo ghi nhận đến ngày 24/5, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại SHB đang dao động trong khoảng 0,5 - 5,8%/năm, tùy từng kỳ hạn và hình thức gửi tiết kiệm.
Đối với khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy theo sản phẩm tiết kiệm bậc thang và lựa chọn hình thức nhận lãi cuối kỳ, SHB áp dụng hai khung lãi suất tùy theo hạn mức tiền gửi: dưới 2 tỷ đồng và từ 2 tỷ đồng trở lên.
Với hạn mức dưới 2 tỷ đồng, lãi suất dao động từ 0,5% đến 5,6%/năm. Cụ thể, kỳ hạn dưới 1 tháng hưởng lãi suất 0,5%/năm; kỳ hạn 1 - 2 tháng là 3,4%/năm; 3 - 5 tháng là 3,7%/năm; 6 - 11 tháng là 4,7%/năm; 12 tháng là 5,1%/năm; 13 - 18 tháng là 5,2%/năm; 24 tháng là 5,3%/năm và kỳ hạn từ 36 tháng trở lên được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 5,6%/năm.
Bên cạnh hình thức trả lãi cuối kỳ, khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy còn có thể lựa chọn các phương thức trả lãi khác như: trả lãi trước, trả lãi định kỳ hàng tháng, hàng quý, mỗi 6 tháng hoặc hàng năm, tùy theo nhu cầu và kế hoạch tài chính cá nhân.
Đối với tiền gửi trực tuyến, SHB hiện niêm yết lãi suất cao hơn so với gửi tại quầy, dao động từ 3,5% đến 5,8%/năm. Cụ thể, kỳ hạn 1 - 2 tháng có lãi suất 3,5%/năm; kỳ hạn 3 - 4 tháng là 3,8%/năm; 5 tháng là 3,9%/năm; 6 - 8 tháng là 4,9%/năm; 9 - 11 tháng là 5,0%/năm; 12 tháng là 5,3%/năm; 13 - 24 tháng là 5,5%/năm và kỳ hạn từ 36 tháng trở lên đạt mức cao nhất là 5,8%/năm.
Biểu lãi suất trên được SHB áp dụng từ đầu tháng 5/2025 và có thể thay đổi tùy theo chính sách điều hành lãi suất của ngân hàng trong từng thời kỳ. Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm nên cập nhật thông tin tại các điểm giao dịch hoặc trên website chính thức của SHB để lựa chọn hình thức gửi phù hợp.

Gửi 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ngân hàng A với mức lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng là 3,7%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là: 3,084 triệu đồng.
Cùng gửi 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 tháng ở ngân hàng B với lãi suất là 3,5%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là 2,917 triệu đồng.
Ngược lại, nếu lãi suất chỉ ở mức 1,6%/năm khi gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng C, sau 1 tháng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng, số tiền lãi bạn nhận được là 1,333 triệu đồng.
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Từ đầu tháng 5 đến nay, chỉ có 8 ngân hàng điều chỉnh lãi suất gồm 3 ngân hàng tăng, 4 ngân hàng giảm và 1 ngân hàng vừa tăng vừa giảm tuỳ kỳ hạn. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 24/5/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,2 | 3,9 | 5,4 | 5,5 | 5,7 | 5,5 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,9 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,7 | 6 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,1 | 5,6 |
GPBANK | 3,75 | 3,85 | 5,55 | 5,65 | 5,85 | 5,85 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 4,7 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,6 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,2 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,9 | 4,9 | 5,4 | 5,6 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,25 | 3,55 | 4,55 | 4,55 | 4,75 | 4,75 |
TPBANK | 3,5 | 3,8 | 4,8 | 4,9 | 5,2 | 5,5 |
VCBNEO | 4,15 | 4,35 | 5,4 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,95 | 6 | 6 |
VPBANK | 3,6 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,2 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.