Thứ ba, 03/09/2024, 09:15 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 3/9: Gửi 1 tỷ đồng tại BIDV nhận lãi cao nhất bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 3/9/2024 không ghi nhận diễn biến mới trên thị trường. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Cập nhật lãi suất BIDV mới nhất

So với các ngân hàng khác trong nhóm big 4 (Vietcombank, Agribank, Vietinbank), BIDV là ngân hàng đứng thứ 2 về lãi suất, sau Vietinbank. Hiện lãi suất tại BIDV đang dao động trong khoảng 2% - 4,7%/năm.

Cụ thể, khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 - 2 tháng tại BIDV sẽ được nhận mức lãi suất 2%/năm. Tại các kỳ hạn 3 - 5 tháng, BIDV niêm yết lãi suất ở mức 2,3%/năm.

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 - 9 tháng cùng được BIDV ấn định ở mức 3,3%/năm. Với kỳ hạn tiền gửi từ 12 - 36 tháng, khách hàng khi gửi tại BIDV sẽ nhận được mức lãi suất lên đến 4,7%/năm - mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng tại ngân hàng này. 

Khách hàng cá nhân khi gửi tiền không kỳ hạn tại BIDV sẽ nhận được lãi suất 0,1%/năm.

Lãi suất ngân hàng hôm nay

Gửi 500 triệu đồng tại BIDV tính lãi thế nào?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, thông tin từ Gia đình & Xã hội cho hay, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi

Theo đó, nếu gửi 500 triệu đồng tại BIDV, mức lãi suất bạn có thể nhận được là: 

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 833 nghìn đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 2,87 triệu đồng.

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 8,25 triệu đồng.

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 12,375 triệu đồng.

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 17,625 triệu đồng.

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 35,25triệu đồng.

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 47 triệu đồng.  

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 70,5 triệu đồng.

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo biểu lãi dưới đây:

BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 2/9/2024 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 1,8 2,2 3,2 3,2 4,7 4,7
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,2 4 5 5,5 6 5,7
ACB 3 3,4 4,15 4,2 4,8  
BAC A BANK 3,5 3,8 5 5,1 5,6 5,75
BAOVIETBANK 3,3 4 5,2 5,4 5,8 6
BVBANK 3,7 3,8 5,1 5,5 5,8 6
CBBANK 3,8 4 5,55 5,5 5,7 5,85
DONG A BANK 3,6 3,6 4,9 4,9 5,3 5,2
EXIMBANK 3,8 4,3 5,2 4,5 5,2 5,1
GPBANK 3 3,52 4,85 5,2 5,75 5,85
HDBANK 3,85 3,95 5,1 4,7 5,5 6,1
KIENLONGBANK 3,7 3,7 5,2 5,3 5,6 5,7
LPBANK 3,4 3,5 4,7 4,8 5,1 5,6
MB 3,3 3,7 4,4 4,4 5,1 5
MSB 3,7 3,7 4,6 4,6 5,4 5,4
NAM A BANK 3,5 4,1 5 5,2 5,6 5,7
NCB 3,7 4 5,35 5,55 5,7 6,1
OCB 3,7 3,9 4,9 5 5,2 5,4
OCEANBANK 3,4 3,8 4,8 4,9 5,5 6,1
PGBANK 3,2 3,7 5 5 5,5 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,3 3,6 4,9 4,9 5,4 5,6
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 5,8 6
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,95 3,45 3,75 3,95 4,5 5,45
SHB 3,5 3,8 5 5,1 5,5 5,8
TECHCOMBANK 3,25 3,45 4,55 4,55 4,95 4,95
TPBANK 3,5 3,8 4,7   5,2 5,4
VIB 3,2 3,5 4,6 4,6   5,1
VIET A BANK 3,4 3,7 4,8 4,8 5,4 5,7
VIETBANK 3,6 3,8 5,2 5 5,6 5,9
VPBANK 3,6 3,8 5 5 5,5 5,5

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng. ​​

Cùng chuyên mục