Thứ hai, 27/01/2025, 10:00 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 27/1: Dư 50 triệu đồng tiền thưởng Tết, gửi VPBank nhận lãi bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 27/1/2024 không ghi nhận diễn biến mới trên thị trường. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Lãi suất VPBank dịp Tết Nguyên đán

Theo ghi nhận, lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) đang dao động từ 3,8% đến 5,8%/năm.

Cụ thể, đối với kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 12 tháng, mức lãi suất dành cho khách hàng gửi dưới 1 tỷ đồng là 3,80% đến 5,00%/năm; từ 1 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng là 3,80% đến 5,10%/năm; và từ 50 tỷ đồng trở lên là 3,90% đến 5,20%/năm.

Đối với kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất qua kênh online được đánh giá là cao nhất. Khách hàng gửi dưới 1 tỷ đồng sẽ hưởng mức lãi suất từ 5,50% đến 5,60%/năm; đối với khách hàng gửi từ 1 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng hoặc từ 50 tỷ đồng trở lên, mức lãi suất đạt 5,60% đến 5,80%/năm.

Thumb (11)

Dịp Tết này, VPBank cũng triển khai chương trình “Phiên Tết Thịnh Vượng - Lộc xuân như ý”, dành hàng triệu phần quà độc đáo, hấp dẫn trị giá lên tới hơn 25 tỷ đồng cho khách hàng nhân dịp năm mới Ất Tỵ 2025.

Chương trình được thiết kế dành riêng cho khách hàng cá nhân tham gia các giao dịch, như sử dụng tài khoản thanh toán CASA, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn, mở mới tài khoản và duy trì số dự bình quân, gửi tiết kiệm online, chi tiêu thẻ tín dụng mở mới tài khoản vay tín chấp, trở thành hội viên, nâng hạng VPBank Prime, khách hàng ưu tiên VPBank Diamond, Diamond Family sẽ được tích lũy xu để đổi nhiều phần quà có giá trị.

Càng nhiều giao dịch thành công khách hàng sẽ tích lũy được cơn mưa xu để đổi lấy hàng loạt phần quà giá trị đến từ các đối tác lớn, bao gồm PNJ, WinMart, Thế Giới Di Động, Shopee, cùng các dịch vụ nghỉ dưỡng, spa, ăn uống, di chuyển...

Gửi 50 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi 

Theo đó, nếu gửi 50 triệu đồng tại VPBank, số tiền lãi có thể nhận được là: 

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 158,333 nghìn đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 500 nghìn đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 1,25 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 1,875 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 2,75 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 4,125 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 5,5 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 8,25 triệu đồng

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Ghi nhận đến ngày 27/1, thị trường có 10 ngân hàng tăng lãi suất huy động gồm: Agribank, Bac A Bank, NCB, MBV, Eximbank (2 lần), KienlongBank (2 lần), VietBank, ABBank, BaoViet Bank, BVBank. Tuy nhiên, NCB và Agribank cũng đồng thời giảm lãi suất các kỳ hạn 12-36 tháng, còn ABBank giảm lãi suất kỳ hạn 6-12 tháng. Cùng giảm lãi suất còn có SeABank, Nam A Bank, Bac A Bank, Techcombank (hai lần).

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây. 

LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 27/1/2025 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 2,4 3 3,7 3,7 4,7 4,7
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,2 3,8 5,6 5,7 5,9 5,6
ACB 3,1 3,5 4,2 4,3 4,9  
BAC A BANK 3,9 4,2 5,35 5,45 5,8 6,2
BAOVIETBANK 3,3 4,35 5,2 5,4 5,8 6
BVBANK 3,9 4,05 5,4 5,7 6 6,3
DONGA BANK 4,1 4,3 5,55 5,7 5,8 6,1
EXIMBANK 4 4,3 5,3 4,5 5,5 6,7
GPBANK 3,5 4,02 5,35 5,7 6,05 6,15
HDBANK 3,85 3,95 5,3 4,7 5,6 6,1
IVB 4 4,35 5,35 5,35 5,95 6,05
KIENLONGBANK 4,3 4,3 5,8 5,8 6,1 6,1
LPBANK 3,6 3,9 5,1 5,1 5,5 5,8
MB 3,7 4 4,6 4,6 5,1 5,1
MBV 4,3 4,6 5,5 5,6 5,8 6,1
MSB 4,1 4,1 5 5 6,3 5,8
NAM A BANK 4,3 4,5 5 5,2 5,6 5,7
NCB 4,1 4,3 5,45 5,55 5,7 5,7
OCB 4 4,2 5,2 5,2 5,3 5,5
PGBANK 3,4 3,8 5 5 5,5 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,3 3,6 4,9 4,9 5,4 5,6
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 5,8 6
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,95 3,45 3,95 4,15 4,7 5,45
SHB 3,5 3,8 5 5,1 5,5 5,8
TECHCOMBANK 3,35 3,65 4,45 4,45 4,85 4,85
TPBANK 3,7 4 4,8   5,3 5,5
VCBNEO 4,15 4,35 5,85 5,8 6 6
VIB 3,8 3,9 4,9 4,9   5,3
VIET A BANK 3,7 4 5,2 5,4 5,7 5,9
VIETBANK 4,2 4,4 5,4 5 5,8 5,9
VPBANK 3,8 4 5 5 5,5 5,5

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Cùng chuyên mục