Lãi suất ngân hàng hôm nay 12/9: Có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm tại Sacombank, nhận lãi cao nhất bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 12/9/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất Sacombank mới nhất
Theo ghi nhận đến ngày 12/9, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) tiếp tục duy trì mức lãi suất huy động tại quầy như tháng trước, áp dụng từ ngày 30/7. Hiện lãi suất tiết kiệm dao động từ 2,8 - 5,2%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1-36 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ.
Ở nhóm kỳ hạn ngắn, lãi suất từ 1 tháng đến dưới 2 tháng ở mức 2,8%/năm; từ 2 tháng đến dưới 3 tháng là 2,9%/năm; từ 3 tháng đến dưới 6 tháng là 3,2%/năm. Với kỳ hạn 6 tháng, ngân hàng áp dụng 4,2%/năm; kỳ hạn 9 tháng là 4,3%/năm.
Đối với kỳ hạn dài hơn, mức lãi suất từ 12-15 tháng được duy trì ở 4,9%/năm; kỳ hạn 18 tháng ở 4,9%/năm; 24 tháng ở 5%/năm và cao nhất là 5,2%/năm cho kỳ hạn từ 36 tháng trở lên. Với các khoản tiền gửi dưới 1 tháng, lãi suất hiện chỉ ở mức 0,5%/năm.
Tương tự, lãi suất tiết kiệm online tại Sacombank trong tháng 9 cũng không thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, các kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt ở mức 3,6%/năm và 3,8%/năm.
Các khoản gửi trực tuyến kỳ hạn từ 3-5 tháng được hưởng 3,9%/năm; từ 6-11 tháng là 4,8%/năm. Với nhóm kỳ hạn dài, Sacombank niêm yết lãi suất 5,3%/năm cho kỳ hạn 1213 tháng; 5,4%/năm cho kỳ hạn 15 tháng; 5,5%/năm cho kỳ hạn 18 tháng và 5,6%/năm cho kỳ hạn 24-36 tháng.
Ngoài lãi suất niêm yết, Sacombank tiếp tục triển khai nhiều sản phẩm huy động vốn đặc thù nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng như: Tiết kiệm Phù Đổng, Tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc, Tiền gửi Tương Lai, Tiết kiệm Trung Hạn Đắc Lợi, Tiết kiệm Tích góp siêu linh hoạt, Tiết kiệm Tích Tài…

Gửi 500 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 500 triệu đồng tại Techcombank, mức lãi suất mà bạn có thể nhận được như sau:
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 1,166 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 4 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 10,5 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 16,125 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 24,5 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 36,75 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 50 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 78 triệu đồng
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 12/9/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,1 | 3,8 | 5,3 | 5,4 | 5,6 | 5,4 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,8 | 4,1 | 5,25 | 5,35 | 5,5 | 5,8 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,2 | 5,7 |
GPBANK | 3,8 | 3,9 | 5,25 | 5,35 | 5,55 | 5,55 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 5,3 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,4 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,2 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,9 | 4,8 | 4,8 | 5,3 | 5,5 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,95 | 3,45 | 3,95 | 4,15 | 4,7 | 5,45 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 4,25 | 5,15 | 4,65 | 5,35 | 4,85 |
TPBANK | 3,7 | 4 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,6 |
VCBNEO | 4,35 | 4,55 | 5,6 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,65 | 5,95 | 6 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,2 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.