Thứ ba, 09/09/2025
logo
Tài chính - Ngân hàng

Lãi suất ngân hàng hôm nay 9/9: Cập nhật lãi suất Agribank mới nhất, gửi 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu?

Hồng Phúc Thứ ba, 09/09/2025, 10:59 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 9/9/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Lãi suất ngân hàng hôm nay 8/9: Ngân hàng lãi suất top đầu điều chỉnh, lãi suất thực tế khác xa niêm yết

Lãi suất ngân hàng hôm nay 7/9: Có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm tại LPBank, chọn kỳ hạn nào 'hời' nhất?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 6/9: Ngân hàng nào trả lãi suất tiền gửi cao nhất đầu tháng 9?

Lãi suất Agribank mới nhất

Theo ghi nhận đến ngày 9/9, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) hiện đang áp dụng mức lãi suất từ 2,1 - 4,8%/năm dành cho khách hàng cá nhân và từ 2,1 - 4,5%/năm cho khách hàng doanh nghiệp. 

Cụ thể, tại Agribank, khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1-2 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất 2,1%/năm. Khách hàng chọn kỳ hạn 3 - 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất 2,4%/năm. Đối với các khoản tiền gửi từ 6 - 11 tháng, mức lãi suất áp dụng là 3,5%/năm.

Khi lựa chọn gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 - 18 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất 4,7%/năm. Ở kỳ hạn dài hơn, từ 24 tháng, Agribank đưa ra mức lãi suất cao nhất trong bảng niêm yết, đạt 4,8%/năm.

Với hình thức gửi tiền không kỳ hạn, Agribank áp dụng mức lãi suất 0,2%/năm. Đây là lựa chọn linh hoạt cho khách hàng muốn rút tiền bất cứ lúc nào nhưng mức sinh lời thấp hơn so với gửi có kỳ hạn.

Đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp, Agribank duy trì mức lãi suất tương tự ở các kỳ hạn ngắn, với 2,1%/năm cho 1-2 tháng, 2,4%/năm cho 3-5 tháng, và 3,5%/năm cho 6-11 tháng. Tuy nhiên, ở các kỳ hạn dài từ 12 tháng trở lên, lãi suất tối đa dành cho doanh nghiệp được niêm yết ở mức 4,5%/năm, thấp hơn so với khách hàng cá nhân.

cdnvietnambizvn-1881912202208555-images-2023-09-05-_lai-suat-ngan-hang-agribank-1-20230905152720871-avatar-15x10-20230905152844175-1001
Agribank hiện đang áp dụng mức lãi suất từ 2,1 - 4,8%/năm dành cho khách hàng cá nhân. (Ảnh: Agribank)

Gửi 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi 

Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ngân hàng A với mức lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng là 3,7%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là: 3,084 triệu đồng. 

Cùng gửi 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 tháng ở ngân hàng B với lãi suất là 3,5%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là 2,917 triệu đồng. 

Ngược lại, nếu lãi suất chỉ ở mức 1,6%/năm khi gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng C, sau 1 tháng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng, số tiền lãi bạn nhận được là 1,333 triệu đồng.

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:

BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 9/9/2025 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 2,4 3 3,7 3,7 4,8 4,8
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,1 3,8 5,3 5,4 5,6 5,4
ACB 3,1 3,5 4,2 4,3 4,9  
BAC A BANK 3,8 4,1 5,25 5,35 5,5 5,8
BAOVIETBANK 3,5 4,35 5,45 5,5 5,8 5,9
BVBANK 3,95 4,15 5,15 5,3 5,6 5,9
EXIMBANK 4,3 4,5 4,9 4,9 5,2 5,7
GPBANK 3,95 4,05 5,65 5,75 5,95 5,95
HDBANK 3,85 3,95 5,3 5,3 5,6 6,1
KIENLONGBANK 3,7 3,7 5,1 5,2 5,5 5,45
LPBANK 3,6 3,9 5,1 5,1 5,4 5,4
MB 3,5 3,8 4,4 4,4 4,9 4,9
MBV 4,1 4,4 5,5 5,6 5,8 5,9
MSB 3,9 3,9 5 5 5,6 5,6
NAM A BANK 3,8 4 4,9 5,2 5,5 5,6
NCB 4 4,2 5,35 5,45 5,6 5,6
OCB 3,9 4,1 5 5 5,1 5,2
PGBANK 3,4 3,8 5 4,9 5,4 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,6 3,9 4,8 4,8 5,3 5,5
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 5,6 5,8
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,95 3,45 3,95 4,15 4,7 5,45
SHB 3,5 3,8 4,9 5 5,3 5,5
TECHCOMBANK 3,45 4,25 5,15 4,65 5,35 4,85
TPBANK 3,7 4 4,9 5 5,3 5,6
VCBNEO 4,35 4,55 5,6 5,45 5,5 5,55
VIB 3,7 3,8 4,7 4,7 4,9 5,2
VIET A BANK 3,7 4 5,1 5,3 5,6 5,8
VIETBANK 4,1 4,4 5,4 5,4 5,8 5,9
VIKKI BANK 4,15 4,35 5,65 5,65 5,95 6
VPBANK 3,7 3,8 4,7 4,7 5,2 5,2

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng. 

Đọc thêm

Đừng bỏ lỡ

Cùng chuyên mục