Thứ ba, 24/10/2023, 17:30 (GMT+7)

100+ cách đặt tên con trai họ Lê hay, ý nghĩa nhất năm 2023

P.V (Theo Tiếp thị & Gia đình)

Họ Lê chiếm tỷ lệ cao trong các dòng họ ở Việt Nam nên nhu cầu tìm kiếm “Đặt tên con trai họ Lê” cũng khá nhiều. Trong bài viết này hãy cùng chúng tôi tham khảo cách đặt tên con trai họ Lê hay và ý nghĩa nhất.

Cách đặt tên con trai họ Lê

Cùng xem các cách đặt tên con trai họ Lê hay, mang nhiều ý nghĩa ở dưới đây:

dat-ten-con-trai-ho-le-2
Cách đặt tên con trai họ Lê.

Đặt tên con trai họ Lê thông minh nhanh trí

Thông minh, nhanh trí là đặc điểm mà cha mẹ nào cũng mong con mình có được. Sau đây là một số tên con trai họ Lê hay kèm ý nghĩa:

  • Lê Anh Tuấn: Người con trai anh tuấn, đẹp trai, thông minh, nhanh nhẹn.

  • Lê Minh Thông: Sáng sủa, minh mẫn, thông thạo.

  • Lê Quốc Trung: Người con trai quốc dân, trung thành, trí tuệ cao.

  • Lê Văn Hùng: Có văn hóa, hùng mạnh, thông minh.

  • Lê Đức An: Đức hạnh, an lành, thông thái.

  • Lê Thanh Tùng: Thanh lịch, tùng hoành.

  • Lê Huy Hoàng: Ánh sáng rực rỡ, huy hoàng.

  • Lê Ngọc Minh: Ngọc quý, minh bạch.

  • Lê Tiến Dũng: Tiến bộ, dũng cảm.

  • Lê Việt Anh: Người con trai Việt Nam, anh hùng.

  • Lê Anh Khang: Người con trai hiền lành, nhanh nhẹn, thông minh, tinh anh.

  • Lê Nam Khánh: Cứng rắn, cương nghị, làm việc thông minh, độc lập.

  • Lê Minh Đức: Sáng sủa, minh mẫn, đức hạnh.

  • Lê Quang Huy: Ánh sáng rực rỡ, huy hoàng.

  • Lê Văn Tài: Có tài năng, khéo léo.

  • Lê Anh Dũng: Anh hùng, dũng mãnh, thông minh, sáng suốt.

  • Lê Chí Kiên: Kiên cường, mạnh mẽ, trí tuệ cao.

  • Lê Gia Kiệt: Bình an, hào kiệt, thông thái.

  • Lê Thành Công: Mong muốn con đạt được mục đích, thành công trong cuộc sống.

  • Lê Thái Dương: Mặt trời soi sáng, rạng ngời, thông minh.

Đặt tên con trai họ Lê mạnh mẽ, kiên cường

Sinh con ra cha mẹ nào cũng mong muốn con mình được khỏe mạnh, hãy cùng tham khảo tên con trai họ Lê mang ý nghĩa mạnh mẽ và kiên cường dưới đây.

dat-ten-con-trai-ho-le-3
Đặt tên con trai họ Lê mạnh mẽ, kiên cường.
  • Lê Chí Kiên: Kiên cường, mạnh mẽ, trí tuệ cao.

  • Lê Anh Dũng: Anh hùng, dũng mãnh, thông minh, sáng suốt.

  • Lê Quốc Trung: Người con trai quốc dân, trung thành, trí tuệ cao.

  • Lê Văn Hùng: Có văn hóa, hùng mạnh, thông minh.

  • Lê Tiến Dũng: Tiến bộ, dũng cảm.

  • Lê Nam Khánh: Cứng rắn, cương nghị, làm việc thông minh, độc lập.

  • Lê Thanh Tùng: Thanh lịch, tùng hoành.

  • Lê Huy Hoàng: Ánh sáng rực rỡ, huy hoàng.

  • Lê Minh Đức: Sáng sủa, minh mẫn, đức hạnh.

  • Lê Việt Anh: Người con trai Việt Nam, anh hùng.

  • Lê Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp.

  • Lê Trung Dũng: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành.

  • Lê Thái Dương: Mặt trời soi sáng, rạng ngời, thông minh.

  • Lê Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.

  • Lê Khang Kiện: Mong con sống bình yên và khoẻ mạnh.

  • Lê Tuấn Kỳ: Mong con trở thành người xuất chúng và kỳ diệu.

  • Lê Minh Long: Con là người sáng suốt và lớn lao.

  • Lê Quang Minh: Con là người quang minh và minh bạch.

  • Lê Thanh Phong: Con là ngọn gió mát trong cuộc sống.

  • Lê Trọng Thắng: Mong con luôn giữ vững chí thắng trong mọi hoàn cảnh.

Tên con trai họ Lê 3 chữ

Dưới đây là những tên con trai họ Lê 3 chữ hay bạn có thể tham khảo:

  • Lê Bảo An: Con là bảo vật quý giá, mang đến bình an, may mắn cho cả gia đình.

  • Lê Thành Công: Mong con luôn đạt được mục đích, thành công trong cuộc sống.

  • Lê Trung Dũng: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành.

  • Lê Thái Dương: Con là vầng mặt trời của bố mẹ, sáng rực và ấm áp.

  • Lê Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm, chiếu sáng cho người khác.

  • Lê Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp, đạt được những thành tựu cao quý.

  • Lê Thông Đạt: Mong con có sự hiểu biết sâu rộng, thông minh và tài năng.

  • Lê Phúc Điền: Mong con luôn làm điều thiện, hưởng phúc lộc trong đời.

  • Lê Tài Đức: Mong con có tài hoa và đức hạnh, vẹn toàn về mọi mặt.

  • Lê Mạnh Hùng: Mong con có thân hình vạm vỡ, khỏe mạnh và mạnh mẽ.

  • Lê Chấn Hưng: Mong con mang lại sự thịnh vượng và phồn hoa cho gia đình và xã hội.

  • Lê Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá, vang lên tiếng cười hạnh phúc.

  • Lê Khang Kiện: Mong con sống bình yên và khoẻ mạnh, không gặp bệnh tật hay tai ương.

  • Lê Tuấn Kiệt: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ, nổi tiếng và được kính trọng.

  • Lê Thanh Liêm: Mong con sống trong sạch, không dính líu đến những việc xấu xa.

  • Lê Hiền Minh: Mong con có tài đức và sáng suốt, biết phân biệt thiện ác.

  • Lê Thiện Ngôn: Mong con nói những lời chân thật và lịch sự, không nói dối hay xúc phạm người khác.

  • Lê Thụ Nhân: Mong con biết trồng người, giúp đỡ và yêu thương mọi người xung quanh.

  • Lê Phương Phi: Mong con có sức khỏe và hào hiệp, bay cao bay xa như chim phượng hoàng.

  • Lê Thanh Phong: Mong con như ngọn gió mát, mang lại niềm vui và thoải mái cho người khác.

Tên con trai họ Lê 4 chữ

Gợi ý một số tên con trai họ Lê 4 chữ hay kèm ý nghĩa mà cha mẹ có thể tham khảo:

  • Lê Nguyễn Đức Long: Long là chữ chỉ con rồng, biểu tượng của quyền uy, sức mạnh và may mắn. Tên này có ý nghĩa là người có đạo đức cao, có quyền lực và may mắn trong cuộc sống.

  • Lê Nguyễn Duy Luận: Duy là chữ chỉ duy nhất, duy nhất. Luận là chữ chỉ sự luận lý, luận bàn, tranh luận. Tên này có ý nghĩa là người duy nhất có khả năng luận lý, biện luận và thuyết phục được người khác.

  • Lê Nguyễn Duy Luật: Luật là chữ chỉ pháp luật, quy tắc, quy luật. Tên này có ý nghĩa là người duy nhất tuân thủ pháp luật, hoặc có khả năng tạo ra quy luật mới.

  • Lê Nguyễn Trí Mạnh: Trí là chữ chỉ trí tuệ, trí óc, trí thông minh. Mạnh là chữ chỉ sự mạnh mẽ, mạnh bạo, mạnh khỏe. Tên này có ý nghĩa là người có trí tuệ và sức mạnh vượt trội.

  • Lê Nguyễn Hoàng Minh: Hoàng là chữ chỉ hoàng gia, hoàng kim, hoàng tộc. Minh là chữ chỉ sự minh mẫn, minh bạch, minh sáng. Tên này có ý nghĩa là người thuộc hoàng tộc và có tâm hồn sáng suốt.

  • Lê Nguyễn Hoàng Nam: Nam là chữ chỉ phương nam, nam tính, nam nhi. Tên này có ý nghĩa là người thuộc hoàng tộc và có tính cách nam tính, dũng cảm.

  • Lê Nguyễn Ngọc Nghị: Ngọc là chữ chỉ viên ngọc, biểu tượng của sự quý giá, thanh khiết và bền vững. Nghị là chữ chỉ sự nghị lực, nghị quyết, nghị định. Tên này có ý nghĩa là người quý giá và có nghị lực vượt qua khó khăn.

  • Lê Nguyễn Trung Nghĩa: Trung là chữ chỉ sự trung thành, trung thực, trung tâm. Nghĩa là chữ chỉ sự nghĩa hiệp, nghĩa khí, nghĩa tình. Tên này có ý nghĩa là người trung thành và nghĩa hiệp với mọi người.

  • Lê Nguyễn Thanh Nguyên: Thanh là chữ chỉ sự thanh thản, thanh lọc, thanh cao. Nguyên là chữ chỉ sự nguyên sơ, nguyên thủy, nguyên bản. Tên này có ý nghĩa là người có tâm hồn thanh thản và giữ được bản sắc nguyên thủy.

  • Lê Đình Thành Nhân: Đình là chữ chỉ đình làng, đình chính, đình công. Thành là chữ chỉ sự thành công, thành tựu, thành đạt. Nhân là chữ chỉ sự nhân hậu, nhân từ, nhân ái. Tên này có ý nghĩa là người có công với đình làng, có thành công trong cuộc sống và có lòng nhân hậu với mọi người.

  • Lê Đình Minh Nhật: Nhật là chữ chỉ mặt trời, ánh sáng, ngày mới. Tên này có ý nghĩa là người có công với đình làng, có trí tuệ sáng suốt và luôn mang lại ánh sáng cho mọi người.

  • Lê Đình Đại Ninh: Đại là chữ chỉ sự đại diện, đại biểu, đại học. Ninh là chữ chỉ sự bình an, bình yên, bình tĩnh. Tên này có ý nghĩa là người có công với đình làng, có vai trò đại diện cho mọi người và mang lại bình an cho xã hội.

  • Lê Đình Vĩnh Phát: Vĩnh là chữ chỉ sự vĩnh viễn, vĩnh cửu, vĩnh hằng. Phát là chữ chỉ sự phát triển, phát đạt, phát tài. Tên này có ý nghĩa là người có công với đình làng, có sự phát triển bền vững và vĩnh cửu trong cuộc sống.

  • Lê Đình Tuấn Phi: Tuấn là chữ chỉ sự tuấn tú, tuấn kiệt, tuấn mỹ. Phi là chữ chỉ con phượng hoàng, biểu tượng của sự hồi sinh và vẻ đẹp. Tên này có ý nghĩa là người có công với đình làng, có nhan sắc tuấn tú và khí phách như phượng hoàng.

  • Lê Trần Hải Phong: Trần là họ lớn thứ hai ở Việt Nam, có nguồn gốc từ nhà vua Trần. Hải là chữ chỉ biển cả, biểu tượng của sự rộng lớn và mạnh mẽ. Phong là chữ chỉ gió bão, biểu tượng của sự linh hoạt và mạnh mẽ. Tên này có ý nghĩa là người thuộc dòng họ Trần quý tộc và có tính cách rộng lớn và mạnh mẽ như biển cả và gió bão.

  • Lê Trần Vinh Phú: Vinh là chữ chỉ sự vinh quang, vinh dự, vinh hiển. Phú là chữ chỉ sự giàu sang, phú quý, phú hộ. Tên này có ý nghĩa là người thuộc dòng họ Trần quý tộc và có cuộc sống giàu sang và vinh quang.

  • Lê Trần Hồng Phúc: Hồng là chữ chỉ màu hồng, biểu tượng của sự tươi trẻ và yêu thương. Phúc là chữ chỉ sự phúc lợi, phúc đức, phúc khí. Tên này có ý nghĩa là người thuộc dòng họ Trần quý tộc và có cu

Những lưu ý khi đặt tên con trai họ Lê

  • Nên chọn những cái tên hay, dễ phát âm, không gây khó hiểu hoặc nhầm lẫn với người nghe.

  • Nên chọn những cái tên có ý nghĩa tích cực, mang lại may mắn, hạnh phúc và thành công cho con.

  • Nên chọn những cái tên phù hợp với giới tính của con, không gây nhầm lẫn hoặc khó chịu cho con khi lớn lên.

  • Không nên đặt tên con trùng với tên của ông bà hay tổ tiên để tránh phạm húy. Ngoài ra, cũng nên tránh đặt tên con trùng với tên của những người nổi tiếng, những người đã mất hay những người có tiếng xấu.

  • Có thể tham khảo ý kiến của người thân, bạn bè hoặc các chuyên gia về cách đặt tên con họ Lê để có được sự lựa chọn phù hợp và ưng ý nhất.

dat-ten-con-trai-ho-le-4
Những lưu ý khi đặt tên con trai họ Lê

Trên đây là cách đặt tên con trai họ Lê được Tiếp thị & Gia đình​ chia sẻ đến với cha mẹ, với những chia sẻ này hãy chọn cho bé nhà mình một cái tên hay và ý nghĩa nhất nhé.

Cùng chuyên mục