Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/9: Gửi 300 triệu đồng tại Techcombank nhận lãi cao nhất bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/9/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất Techcombank mới nhất
Theo ghi nhận đến ngày 5/9, lãi suất huy động tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) hiện đang dao động trong khoảng 3,15 - 4,85%/năm, tùy từng kỳ hạn tiền gửi.
Đối với khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy, lãi suất cho các kỳ hạn ngắn dao động từ 3,15% đến 3,45%/năm. Cụ thể, Techcombank niêm yết lãi suất kỳ hạn 1 tháng ở mức 3,15%/năm, trong khi kỳ hạn 3 tháng là 3,45%/năm. Các khoản gửi từ 6 đến 11 tháng được hưởng 4,45%/năm.
Các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, bao gồm cả kỳ hạn 24 đến 36 tháng, cùng được áp dụng mức cao nhất là 4,65%/năm. Như vậy, mức trần lãi suất dành cho hình thức gửi tại quầy hiện dừng lại ở 4,65%/năm.
Với hình thức gửi trực tuyến, khách hàng khi gửi kỳ hạn 1–2 tháng được hưởng 3,45%/năm, cao hơn 0,3 điểm phần trăm so với gửi trực tiếp. Các khoản gửi từ 3 đến 5 tháng cùng ở mức 3,75%/năm.
Đặc biệt, khách hàng khi gửi kỳ hạn từ 6 đến 11 tháng, lãi suất trực tuyến tăng lên 4,65%/năm, cao hơn 0,2 điểm phần trăm. Ở nhóm kỳ hạn dài từ 12 đến 36 tháng, Techcombank áp dụng mức lãi suất cao nhất là 4,85%/năm, vượt trội hơn so với hình thức gửi tại quầy.
Hiện Techcombank đang áp dụng mức lãi suất thống nhất cho tất cả các khoản tiền gửi, bất kể giá trị, thay vì áp dụng chính sách lãi suất bậc thang theo ba mức tiền gửi: dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ đồng và từ 3 tỷ đồng trở lên như trước đây.

Gửi 300 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 300 triệu đồng tại Techcombankk, mức lãi suất mà bạn có thể nhận được như sau:
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 862,5 nghìn đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 2,812 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 6,975 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 10,462 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 14,55 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 21,825 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 29,1 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 43,65 triệu đồng
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 5/9/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,1 | 3,8 | 5,3 | 5,4 | 5,6 | 5,4 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,8 | 4,1 | 5,25 | 5,35 | 5,5 | 5,8 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,2 | 5,7 |
GPBANK | 3,95 | 4,05 | 5,65 | 5,75 | 5,95 | 5,95 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 5,3 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,4 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,2 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,9 | 4,8 | 4,8 | 5,3 | 5,5 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,95 | 3,45 | 3,95 | 4,15 | 4,7 | 5,45 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 4,25 | 5,15 | 4,65 | 5,35 | 4,85 |
TPBANK | 3,7 | 4 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,6 |
VCBNEO | 4,35 | 4,55 | 5,6 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,65 | 5,95 | 6 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,2 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.