Lãi suất ngân hàng hôm nay 13/8: Gửi 500 triệu đồng tại VPBank nhận lãi cao nhất bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 13/8/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời khi gửi tiền tiết kiệm tại VPBank, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất ngân hàng hôm nay 12/8: Gửi tiết kiệm tại SHB, chọn kỳ hạn nào để nhận lãi cao nhất?
Lãi suất ngân hàng hôm nay 10/8: Gửi 500 triệu đồng tại Techcombank nhận lãi bao nhiêu?
Lãi suất VPBank mới nhất
Trong tháng 8, VPBank duy trì lãi suất huy động tiền gửi tại quầy trong khoảng 0,4-5,3%/năm. Ở kỳ hạn 1-3 tuần, mức lãi suất áp dụng là 0,4%/năm, không phân biệt số tiền gửi. Các kỳ hạn còn lại được áp dụng mức lãi suất tăng dần theo số tiền và thời gian gửi.
Với khoản tiền gửi dưới 1 tỷ đồng, khách hàng được hưởng lãi suất 3,6%/năm cho kỳ hạn 1-5 tháng, 4,5%/năm cho kỳ hạn 6-11 tháng và 5%/năm cho kỳ hạn 12-18 tháng. Ở các kỳ hạn dài hơn, từ 24 đến 36 tháng, mức lãi suất đạt 5,1%/năm – cao nhất trong nhóm này.
Nhóm khách hàng gửi từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ đồng được áp dụng mức lãi suất tương tự nhóm dưới 1 tỷ đồng: 3,6%/năm cho kỳ hạn 1-5 tháng; 4,5%/năm cho kỳ hạn 6-11 tháng; 5%/năm cho kỳ hạn 12-18 tháng; và 5,1%/năm cho kỳ hạn 24-36 tháng.
Với số tiền gửi từ 3 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng, lãi suất ở các kỳ hạn ngắn vẫn giữ nguyên: 3,6%/năm cho kỳ hạn 1-5 tháng; 4,5%/năm cho kỳ hạn 6-11 tháng; và 5%/năm cho kỳ hạn 12-18 tháng. Tuy nhiên, kỳ hạn 24 và 36 tháng được nâng nhẹ lên 5,2%/năm.
Khách hàng gửi từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng sẽ được hưởng lãi suất cao hơn: 3,7%/năm cho kỳ hạn 1-5 tháng; 4,6%/năm cho kỳ hạn 6-11 tháng; 5,1%/năm cho kỳ hạn 12-18 tháng; và 5,3%/năm cho kỳ hạn 24-36 tháng.
Đối với nhóm từ 50 tỷ đồng trở lên, VPBank áp dụng mức lãi suất ưu đãi cao nhất tại quầy. Kỳ hạn 1-5 tháng được hưởng 3,8%/năm; kỳ hạn 6-11 tháng là 4,7%/năm; kỳ hạn 12-18 tháng giữ ở 5,1%/năm; và kỳ hạn 24-36 tháng đạt 5,3%/năm.

Gửi 500 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 500 triệu đồng tại VPBannk, mức lãi suất mà bạn có thể nhận được như sau:
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 1,5 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 4,5 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 11,25 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 25 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 37,5 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 51 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 76,5 triệu đồng
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 13/8/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,1 | 3,8 | 5,3 | 5,4 | 5,6 | 5,4 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,8 | 4,1 | 5,25 | 5,35 | 5,5 | 5,8 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,2 | 5,7 |
GPBANK | 3,95 | 4,05 | 5,65 | 5,75 | 5,95 | 5,95 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 5,3 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,4 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,1 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,6 | 3,9 | 4,8 | 4,8 | 5,3 | 5,5 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,95 | 3,45 | 3,95 | 4,15 | 4,7 | 5,45 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 3,75 | 4,65 | 4,65 | 4,85 | 4,85 |
TPBANK | 3,7 | 4 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,6 |
VCBNEO | 4,35 | 4,55 | 5,6 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,65 | 5,95 | 6 |
VPBANK | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 5,2 | 5,2 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.