Chủ nhật, 09/06/2024, 08:17 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 9/6: Gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng nhận lãi bao nhiêu 1 tháng?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 9/6 không ghi nhận diễn biến mới trên thị trường. Nếu bạn đang có 1 tỷ đồng muốn gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng, hãy tham khảo bài viết dưới đây để có thể nhận được mức lãi cao nhất.

So sánh lãi suất kỳ hạn 1 tháng

Theo ghi nhận, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng trên thị trường đang dao động trong khoảng 1,6 - 3,7%/năm.

Trong đó, MSB đang là ngân hàng đứng đầu thị trường lãi suất ở kỳ hạn 1 tháng. Khách hàng khi gửi tiền tiết kiệm tại đây sẽ được nhận mức lãi suất 3,7%/năm.

Theo sau là Bac A Bank với mức lãi 3,5%/năm; CBBank và NCB với 3,4%/năm; HDBank áp dụng mức 3,25%/năm; TPBank, LPBank, Indovina Bank, BVBank, ABBank ở mức 3,2%/năm; Nam A Bank, SHB, VietBank ở mức 3,1%/năm; Viet A Bank, OCB, MB, Kien Long Bank, EximBank, Bao Viet Bank cùng mức 3%/năm...

Ở chiều ngược lại, Agribank, Vietcombank, SCB đang là những ngân hàng có lãi suất chạm đáy với 1,6%/năm, chênh lệch 2,1%/năm so với mức lãi cao nhất cùng kỳ hạn. Đây cũng là những ngân hàng hiếm hoi trên thị trường còn duy trì mức lãi suất dưới 2%/năm. 

Thumb - 2024-05-16T095225.486

Gửi 1 tỷ đồng kỳ hạn 1 tháng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, thông tin từ Gia đình & Xã hội cho hay, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi

Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ngân hàng A với mức lãi suất cho kỳ hạn 1 tháng là 3,7%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là: 3,084 triệu đồng. 

Cùng gửi 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 tháng ở ngân hàng B với lãi suất là 3,5%/năm, số tiền lãi bạn nhận được là 2,917 triệu đồng. 

Ngược lại, nếu lãi suất chỉ ở mức 1,6%/năm khi gửi kỳ hạn 1 tháng tại ngân hàng C, sau 1 tháng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng, số tiền lãi bạn nhận được là 1,333 triệu đồng.

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo biểu lãi suất huy động dưới đây.

LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 9/6/2024 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 1,6 1,9 3 3 4,7 4,7
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,2 3,6 4,8 4,4 5,6 5,7
ACB 2,5 2,9 3,5 3,8 4,5 4,6
BAC A BANK 3,5 3,7 4,9 5 5,5 5,6
BAOVIETBANK 3 3,55 4,7 4,8 5,1 5,7
BVBANK 3,2 3,4 4,7 4,6 5,3 5,5
CBBANK 3,4 3,6 5,15 5,1 5,3 5,55
DONG A BANK 2,8 3 4 4,2 4,5 4,7
EXIMBANK 3 3,6 4,3 4,3 5 5,1
GPBANK 2,6 3,12 4,45 4,8 5,35 5,45
HDBANK 3,25 3,25 4,9 4,7 5,5 6,1
INDOVINA BANK 3,2 3,45 4,4 4,45 5,2 5,4
KIENLONGBANK 3 3 4,7 5 5,2 5,5
LPBANK 3,2 3,3 4,4 4,5 5,1 5,6
MB 3 3,3 4,1 4,2 4,9 4,7
MSB 3,7 3,7 4,6 4,6 5,4 5,4
NAM A BANK 3,1 3,8 4,6 5,1 5,4 5,7
NCB 3,4 3,7 4,85 5,05 5,4 5,9
OCB 3 3,2 4,6 4,7 4,9 5,4
OCEANBANK 3,4 3,8 4,4 4,6 5,4 5,9
PGBANK 2,9 3,2 4,2 4,2 5 5,2
PVCOMBANK 3,15 3,15 4,3 4,3 4,8 5,3
SACOMBANK 2,7 3,2 4 4,1 4,9 5,1
SAIGONBANK 2,3 2,5 3,8 4,1 5 5,6
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,7 2,9 3,6 3,8 4,45 5
SHB 3,1 3,2 4,5 4,6 5 5,3
TECHCOMBANK 2,75 3,05 3,95 3,95 4,65 4,65
TPBANK 3,2 3,4 4,3   5 5,4
VIB 2,8 3,1 4,3 4,3   4,9
VIET A BANK 3 3,3 4,5 4,5 5 5,3
VIETBANK 3,1 3,4 4,6 4,6 5,2 5,8
VPBANK 2,9 3,2 4,4 4,4 5 5

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Cùng chuyên mục