Lãi suất ngân hàng hôm nay 6/7: Bất ngờ số tiền lãi nhận được khi gửi 300 triệu đồng tại VietinBank
Lãi suất ngân hàng hôm nay 6/7/2025 không ghi nhận nhà băng nào điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Lãi suất VietinBank mới nhất
Theo ghi nhận đến ngày 6/7, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) dao động trong khoảng 0,2 - 4,8%/năm, áp dụng cho khách hàng cá nhân.
Cụ thể, các kỳ hạn dưới 1 tháng được VietinBank niêm yết lãi suất 0,2%/năm; kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 3 tháng có lãi suất là 1,6%/năm; kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng là 1,9%/năm;
Kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng được áp dụng mức lãi suất là 3,0%/năm; các kỳ hạn từ 12 tháng đến dưới 24 tháng có cùng lãi suất 4,7%/năm; Lãi suất huy động cao nhất đang được VietinBank áp dụng cho khách hàng cá nhân gửi tiền tại quầy là 4,8%/năm, dành cho các kỳ hạn từ 24 tháng trở lên.
Đối với nhóm khách hàng doanh nghiệp, VietinBank hiện đang áp dụng mức lãi suất trong khoảng 0,2% - 4,2%/năm, áp dụng cho hình thức gửi tiền tại quầy, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, VietinBank niêm yết lãi suất 0,2%/năm cho các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn gửi dưới 1 tháng; các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến dưới 3 tháng được áp dụng lãi suất 1,6%/năm; kỳ hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng sẽ được hưởng lãi suất 1,9%/năm; kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng là 2,9%/năm.
Khách hàng doanh nghiệp sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 4,2%/năm khi gửi tiền từ 12 tháng trở lên.
Bên cạnh hình thức gửi tiền tại quầy, VietinBank cũng nhận tiền gửi trên tiền gửi trực tuyến trên ứng dụng ngân hàng số. Trong đó, khách hàng gửi tiết kiệm trực tuyến ở một số kỳ hạn sẽ được hưởng lãi suất cao hơn so với tiền gửi thông thường tại quầy.

Gửi 300 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?
Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:
Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi
Theo đó, nếu gửi 300 triệu đồng theo hình thức trực tuyến tại VietinBank, mức lãi suất tiết kiệm có thể nhận được là:
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 400 nghìn đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 1,425 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 4,5 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 6,75 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 14,1 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 21,15 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 28,8 triệu đồng
+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 43,2 triệu đồng
Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay
Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bảng dưới:
BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 6/7/2025 (%/NĂM) | ||||||
NGÂN HÀNG | 1 THÁNG | 3 THÁNG | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 18 THÁNG |
AGRIBANK | 2,4 | 3 | 3,7 | 3,7 | 4,8 | 4,8 |
BIDV | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETINBANK | 2 | 2,3 | 3,3 | 3,3 | 4,7 | 4,7 |
VIETCOMBANK | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 4,6 | 4,6 |
ABBANK | 3,2 | 3,9 | 5,4 | 5,5 | 5,7 | 5,5 |
ACB | 3,1 | 3,5 | 4,2 | 4,3 | 4,9 | |
BAC A BANK | 3,8 | 4,1 | 5,35 | 5,35 | 5,5 | 5,8 |
BAOVIETBANK | 3,5 | 4,35 | 5,45 | 5,5 | 5,8 | 5,9 |
BVBANK | 3,95 | 4,15 | 5,15 | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
EXIMBANK | 4,3 | 4,5 | 4,9 | 4,9 | 5,1 | 5,6 |
GPBANK | 3,95 | 4,05 | 5,65 | 5,75 | 5,95 | 5,95 |
HDBANK | 3,85 | 3,95 | 5,3 | 5,3 | 5,6 | 6,1 |
KIENLONGBANK | 3,7 | 3,7 | 5,1 | 5,2 | 5,5 | 5,45 |
LPBANK | 3,6 | 3,9 | 5,1 | 5,1 | 5,4 | 5,4 |
MB | 3,5 | 3,8 | 4,4 | 4,4 | 4,9 | 4,9 |
MBV | 4,1 | 4,4 | 5,5 | 5,6 | 5,8 | 5,9 |
MSB | 3,9 | 3,9 | 5 | 5 | 5,6 | 5,6 |
NAM A BANK | 3,8 | 4 | 4,9 | 5,2 | 5,5 | 5,6 |
NCB | 4 | 4,2 | 5,35 | 5,45 | 5,6 | 5,6 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5 | 5 | 5,1 | 5,2 |
PGBANK | 3,4 | 3,8 | 5 | 4,9 | 5,4 | 5,8 |
PVCOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,5 | 4,7 | 5,1 | 5,8 |
SACOMBANK | 3,3 | 3,6 | 4,9 | 4,9 | 5,4 | 5,6 |
SAIGONBANK | 3,3 | 3,6 | 4,8 | 4,9 | 5,6 | 5,8 |
SCB | 1,6 | 1,9 | 2,9 | 2,9 | 3,7 | 3,9 |
SEABANK | 2,95 | 3,45 | 3,95 | 4,15 | 4,7 | 5,45 |
SHB | 3,5 | 3,8 | 4,9 | 5 | 5,3 | 5,5 |
TECHCOMBANK | 3,45 | 3,75 | 4,65 | 4,65 | 4,85 | 4,85 |
TPBANK | 3,5 | 3,8 | 4,8 | 4,9 | 5,2 | 5,5 |
VCBNEO | 4,15 | 4,35 | 5,4 | 5,45 | 5,5 | 5,55 |
VIB | 3,7 | 3,8 | 4,7 | 4,7 | 4,9 | 5,2 |
VIET A BANK | 3,7 | 4 | 5,1 | 5,3 | 5,6 | 5,8 |
VIETBANK | 4,1 | 4,4 | 5,4 | 5,4 | 5,8 | 5,9 |
VIKKI BANK | 4,15 | 4,35 | 5,65 | 5,65 | 5,95 | 6 |
VPBANK | 3,6 | 3,7 | 4,6 | 4,6 | 5,1 | 5,1 |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.