Thứ hai, 05/05/2025
logo
Tài chính - Ngân hàng

Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/5: Một 'ông lớn' bất ngờ tăng lãi suất, gửi 200 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

Hồng Phúc Thứ hai, 05/05/2025, 09:26 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/5/2025 ghi nhận một 'ông lớn' trong ngành ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Lãi suất ngân hàng hôm nay

Sáng 5/5, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) thông báo điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm. Theo đó, ngân hàng này đồng loạt tăng thêm 0,1%/năm lãi suất đối với tất cả các kỳ hạn. 

Trước đó, Techcombank đã giảm 0,1%/năm lãi suất đối với các kỳ hạn từ 1-36 tháng vào cuối tháng 4. Như vậy, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại nhà băng này đã trở về mức lãi suất cũ trước khi điều chỉnh. 

Theo biểu lãi suất mới công bố, Techcombank đang ấn định lãi suất kỳ hạn cho các tài khoản tiền gửi dưới 1 tỷ đồng như sau: kỳ hạn 1-2 tháng là 3,25%/năm; kỳ hạn 3-5 tháng 3,55%/năm; kỳ hạn 5-11 tháng là 4,55%/năm; kỳ hạn từ 12-36 tháng đồng loạt tăng lên mức cũ 4,75%/năm.

Đối với tài khoản tiền gửi từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ đồng, Techcombank áp dụng mức lãi suất kỳ hạn từ 1-5 tháng cao hơn 0,1%/năm, kỳ hạn từ 6-36 tháng cao hơn 0,05%/năm so với biểu lãi suất tiết kiệm dưới 1 tỷ đồng. 

Theo đó, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1-2 tháng là 3,35%/năm; kỳ hạn 3-5 tháng là 3,65%/năm; kỳ hạn 6-11 tháng là 4,6%/năm và kỳ hạn 12-36 tháng là 4,8%/năm.

Đối với tài khoản tiền gửi từ 3 tỷ đồng, Techcombank đang ấn định mức lãi suất cho các kỳ hạn từ 1-5 tháng cao hơn 0,2%/năm, kỳ hạn từ 6-36 tháng cao hơn 0,1%/năm so với biểu lãi suất tiết kiệm dưới 1 tỷ đồng.

Cụ thể, kỳ hạn 1-2 tháng là 3,45%/năm; kỳ hạn 3-5 tháng là 3,75%/năm; kỳ hạn 6-11 tháng là 4,65%/năm và lãi suất huy động cao nhất thuộc các kỳ hạn 12-36 tháng là 4,85%/năm.

hai-lan-ban-dat-cua-dai-gia-thuy-san-bi-e-ngan-hang-ban-kem-them-nha-may-25508-0910
Lãi suất ngân hàng hôm nay (5/5/2025) ghi nhận một nhà băng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm.

Gửi 200 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi 

Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 200 triệu đồng tại Techcombank, mức lãi suất nhận được là: 

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 541,667 nghìn đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 1,775 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 4,55 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 6,825 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 9,5 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 14,25 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 19 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 28,5 triệu đồng

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây. 

BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 5/5/2025 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 2,4 3 3,7 3,7 4,8 4,8
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,2 3,9 5,4 5,5 5,7 5,5
ACB 3,1 3,5 4,2 4,3 4,9  
BAC A BANK 3,7 4 5,15 5,25 5,6 5,9
BAOVIETBANK 3,5 4,35 5,45 5,5 5,8 5,9
BVBANK 3,95 4,15 5,15 5,3 5,6 5,9
EXIMBANK 4 4,1 5,1 5,2 5,3 5,7
GPBANK 3,75 3,85 5,65 5,75 5,95 5,95
HDBANK 3,85 3,95 5,3 4,7 5,6 6,1
KIENLONGBANK 3,7 3,7 5,1 5,2 5,5 5,45
LPBANK 3,6 3,9 5,1 5,1 5,4 5,6
MB 3,9 4,2 4,6 4,6 5 5
MBV 4,1 4,4 5,5 5,6 5,8 5,9
MSB 3,9 3,9 5 5 5,6 5,6
NAM A BANK 3,8 4 4,9 5,2 5,5 5,6
NCB 4 4,2 5,35 5,45 5,6 5,6
OCB 3,9 4,1 5 5 5,1 5,2
PGBANK 3,4 3,8 5 4,9 5,4 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,3 3,6 4,9 4,9 5,4 5,6
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 5,6 5,8
SCB 1,6 1,9 2,9 2,9 3,7 3,9
SEABANK 2,95 3,45 3,95 4,15 4,7 5,45
SHB 3,5 3,8 4,9 5 5,3 5,5
TECHCOMBANK 3,25 3,55 4,55 4,55 4,75 4,75
TPBANK 3,5 3,8 4,8 4,9 5,2 5,5
VCBNEO 4,15 4,35 5,4 5,45 5,5 5,55
VIB 3,7 3,8 4,7 4,7 4,9 5,2
VIET A BANK 3,7 4 5,1 5,3 5,6 5,8
VIETBANK 4,1 4,4 5,4 5,4 5,8 5,9
VIKKI BANK 4,15 4,35 5,65 5,95 6 6
VPBANK 3,7 3,9 4,8 4,8 5,3 5,3

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Đọc thêm
Đừng bỏ lỡ
Cùng chuyên mục