Thứ năm, 05/12/2024, 10:39 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/12: Một ngân hàng mạnh tay tăng 0,7%/năm lãi suất, gửi 300 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

Lãi suất ngân hàng hôm nay 5/12 tiếp đà tăng trên thị trường. Đáng chú ý, sau khi mạnh tay tăng lãi, ngân hàng này đã chính thức lọt top nhà băng có lãi cao nhất thị trường. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.

Lãi suất ngân hàng hôm nay

Sáng 5/12, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) thông báo điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm đối với một số kỳ hạn. 

Cụ thể, MSB đã mạnh tay tăng 0,7%/năm lãi suất đối với kỳ hạn tiền gửi 6 tháng, lên mức 5,5%/năm. Cùng mức tăng, các kỳ hạn 12 tháng, 15 tháng và 24 tháng cũng tăng lên mức 6,3%/năm, qua đó đưa MSB trở thành một trong những ngân hàng dẫn đầu về lãi suất huy động hiện nay.

Tuy nhiên, mức lãi suất này tại MSB chỉ áp dụng đối với nhóm khách hàng cá nhân bao gồm khách hàng ưu tiên theo quy định của MSB tại từng thời kỳ; là cán bộ nhân viên thuộc Ngân hàng MSB hoặc Tập đoàn TNG; cá nhân đang được trả lương qua tài khoản tại MSB.

Ngoài ra, MSB cũng đồng thời điều chỉnh tăng 0,2%/năm lãi suất tiền gửi các kỳ hạn 1-36 tháng đối với biểu lãi suất huy động dành cho các khách hàng thông thường.

Sau điều chỉnh, MSB ấn định lãi suất kỳ hạn 1-5 tháng ở mức  lên 4,1%/năm. Với động thái này, MSB chính thức trở thành một trong số ít các ngân hàng niêm yết lãi suất trên 4%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn dưới 6 tháng.

Lãi suất huy động trực tuyến kỳ hạn 6-11 tháng được MSB tăng lên mức 5%/năm, đồng thời lãi suất huy động cao nhất dành cho khách hàng phổ thông là 5,8%/năm, áp dụng cho tiền gửi trực tuyến các kỳ hạn từ 12-36 tháng.

Ngoại trừ MSB, lãi suất ngân hàng hôm nay không ghi nhận diễn biến mới trên thị trường. 

2024-lai-suat-tien-gui-ky-han-ngan-tang-tiep-18126

Gửi 300 triệu đồng nhận lãi bao nhiêu?

Để tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn có thể áp dụng công thức:

Tiền lãi = tiền gửi x lãi suất %/12 x số tháng gửi 

Theo đó, nếu bạn gửi tiết kiệm 300 triệu đồng tại MSB, mức lãi suất bạn có thể nhận được cho các kỳ hạn là: 

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng: 1,025 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng: 3,075 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng: 7,5 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 9 tháng: 11,25 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng: 17,4 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 18 tháng: 26,1 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 24 tháng: 34,8 triệu đồng

+ Tiền lãi gửi tiết kiệm kỳ hạn 36 tháng: 52,2 triệu đồng

Biểu lãi suất ngân hàng hôm nay

Tính từ đầu tháng 12, thị trường ghi nhận 6 ngân hàng điều chỉnh lãi suất tiền gửi tiết kiệm, bao gồm: MSB, GPBank, ABBank, VIB,TPBank và IVB. Để gia tăng khả năng sinh lời từ hình thức gửi tiền tiết kiệm, bạn có thể tham khảo biểu lãi suất ngân hàng hôm nay dưới đây:

BIỂU LÃI SUẤT NGÂN HÀNG HÔM NAY NGÀY 5/12/2024 (%/NĂM)
NGÂN HÀNG 1 THÁNG 3 THÁNG 6 THÁNG 9 THÁNG 12 THÁNG 18 THÁNG
AGRIBANK 2,4 2,9 3,6 3,6 4,8 4,8
BIDV 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETINBANK 2 2,3 3,3 3,3 4,7 4,7
VIETCOMBANK 1,6 1,9 2,9 2,9 4,6 4,6
ABBANK 3,2 4,2 5,6 5,6 5,8 5,7
ACB 3,1 3,5 4,2 4,3 4,9  
BAC A BANK 3,85 4,15 5,3 5,4 5,7 6,05
BAOVIETBANK 3,3 4,35 5,2 5,4 5,8 6
BVBANK 3,8 4 5,2 5,5 5,8 6
CBBANK 3,95 4,15 5,65 5,6 5,8 5,8
DONG A BANK 3,9 4,1 5,55 5,7 5,8 6,1
EXIMBANK 3,9 4,3 5,2 4,5 5,2 5,8
GPBANK 3,7 4,22 5,55 5,9 6,25 6,35
HDBANK 3,85 3,95 5,3 4,7 5,6 6,1
IVB 4 4,35 5,35 5,35 5,95 6,3
KIENLONGBANK 3,9 3,9 5,4 5,3 5,7 5,7
LPBANK 3,8 4 5,2 5,2 5,5 5,8
MB 3,7 4 4,6 4,6 5,1 5,1
MSB 4,1 4,1 5 5 5,8 5,8
NAM A BANK 4,5 4,7 5 5,2 5,6 5,7
NCB 3,9 4,2 5,55 5,65 5,8 5,8
OCB 3,9 4,1 5,1 5,1 5,2 5,4
OCEANBANK 4,1 4,4 5,4 5,5 5,8 6,1
PGBANK 3,4 3,8 5 5 5,5 5,8
PVCOMBANK 3,3 3,6 4,5 4,7 5,1 5,8
SACOMBANK 3,3 3,6 4,9 4,9 5,4 5,6
SAIGONBANK 3,3 3,6 4,8 4,9 4,8 6
SEABANK 3,4 4,1 4,5 4,7 5 5,45
SHB 3,5 3,8 5 5,1 5,5 5,8
TECHCOMBANK 3,35 3,65 4,55 4,55 4,85 4,85
TPBANK 3,7 4 4,8   5,3  
VIB 3,6 3,8 4,8 4,8   5,3
VIET A BANK 3,7 4 5,2 5,4 5,7 5,9
VIETBANK 3,9 4,1 5,2 5 5,6 5,9
VPBANK 3,6 3,8 4,8 4,8 5,3 5,3

Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng hôm nay chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, số tiền gửi, thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Cùng chuyên mục